Tính nồng độ phần trăm của dd trong từng trường hợp sau :
a) Hòa tan 33,8 g H2SO4. 3SO3 vào 4 lít H2O
b) Hòa tan 33,8 g H2SO4. 3SO3 vào 400 ml dd H2SO4 9,8% (D=1,12g/ml)
c) cần hòa tan bao nhiêu gam H2SO4.3SO3 vào bao nhiêu gam dd H2SO4 9,8 ~% để thu được H2SO4 19,6 %
Cho H2SO4 100% hấp thụ SO3 thu được oleum có CT H2SO4.nSO3. Lấy 6,76g oleum ở trên thêm nước vào để được 200ml dd H2SO4. Lấy 10ml dd này trung hòa vừa đủ với 16ml dd NaOH 0,5 ml
a, XĐ CT của oleum
b, Cần dùng bao nhiêu g oleum ở trên để cho vào 100 ml dd H2SO4 40%(D=1,31 g/ml) Thu được oleum có 10% SO3
Có 2 dd H2SO4 (dd A và dd B) . Trộn dd A với dd B được dd C . Lấy 24,5 g dd C cho phản ứng với BaCl2 dư thu được 116,5 g kết tủa
a) Tính nồng độ % của dd C
b) Xác định nồng độ % của dd A và dd B , biết rằng nồng độ dd B cao hơn dd A là 24%
Đốt cháy 4.4 g muối Sunfua một kim loại M (công thức MS) trong OXI dư, chất rắn sau phản ứng đem tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 36.75% thu đc dd X. Nồng độ phần trăm muối trong dd X là 41.67%. Làm lạnh dd thu được 5.62 g rắn Y tách ra và dd còn lại có nồng độ 32.64%. Tìm Ct muối rắn Y
hòa tan hết 15 g hỗn hợp gồm : Ba Ca Fe Zn trong dd H2SO4 loãng thu đc 10.08 l H2 (dktc) và dd A . cô cạn A đc m gam muối khan. tính mờ
hòa tan hết 9,6 g kim loại R bằng dd H2SO4 đặc nóng thu đc 0, 15 mol khí SO2
a , xác địn kim loại R
b , hấp thụ hoàn toàn SO2 vào 400ml dd NaOH aM thu đc 16,7 g muối , tìm a
Một hỗn hợp gồm Na2SO4 và K2SO4 trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.Hòa tan hỗn hợp vào 102 g nước, thì thu đc dd A, xuất hiện kết tủa.Lọc bỏ kết tủa, thêm H2SO4 dư vào nước lọc thấy tạo ra 46,6g kết tủa.
Xác định nồng độ phần trăm của Na2SO4 và K2SO4 trong dd A ban đầu.
cho 46,4g fe3o4 vào 400g h2so4 19,6% lít cho vào đ thu đc 27,4g ba tính c% tan trong dd mới
Hòa tan hoàn toàn 34,8 Fe3O4 cần dùng vừa đủ 215,2 g dd hỗn hợp 2 axit HCl và H2SO4 . Cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được 72,8g hỗn hợp các muối khan của Sắt .
a) Tính nồng độ % các axit trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ % các muối sắt thu được sau phản ứng