Phép cộng, phép trừ số nguyên - Toán lớp 6Bài toán 1: Tính.a) (-34) + (-91) + (-26) + (-99)b) 125 + |-25|c) |-26| + |-34|d) |-82| + (-120)e) (-275) + |-115|f) (-34) + |-34|Bài toán 2: Tính nhanh.a) 123 + [54 + (-123) + 46]b) -64 + [(-111) + 64 + 71]Bài toán 3: Tính.a) (-354) – (+75)b) (-445) – (-548)c) |-72| – (+455)d) -|-1945| – |-67|Bài toán 4: Tính.a) (-35) + 23 – (-35) – 47b) 24 – (-136) – (-70) + 15 + (-115)c) 37 – (-43) + (-85) – (-30) + 15Bài toán 5: Tìm các số nguyên x, biết.a) x + (-13)...
Đọc tiếp
Phép cộng, phép trừ số nguyên - Toán lớp 6
Bài toán 1: Tính.
a) (-34) + (-91) + (-26) + (-99)
b) 125 + |-25|
c) |-26| + |-34|
d) |-82| + (-120)
e) (-275) + |-115|
f) (-34) + |-34|
Bài toán 2: Tính nhanh.
a) 123 + [54 + (-123) + 46]
b) -64 + [(-111) + 64 + 71]
Bài toán 3: Tính.
a) (-354) – (+75)
b) (-445) – (-548)
c) |-72| – (+455)
d) -|-1945| – |-67|
Bài toán 4: Tính.
a) (-35) + 23 – (-35) – 47
b) 24 – (-136) – (-70) + 15 + (-115)
c) 37 – (-43) + (-85) – (-30) + 15
Bài toán 5: Tìm các số nguyên x, biết.
a) x + (-13) = – 144 – (-78)
b) x + 76 = 58 – (-16)
c) 453 + x = -44 – (-199)
d) |-x + 8| = 12
e) |x + 8| + 8 = 7
f) -8.|x| = -104
Bài toán 6: Tính tổng các số nguyên x, biết.
a) – 5 < x < 4
b) – 5 ≤ x ≤ 5
c) – 15 ≤ x < 20
d) -24 < x ≤ 18
e) – 17 < x < 0
g) – 20 ≤ x < 21
Bài toán 7: Tính các tổng sau đây một cách hợp lí.
a) 12 + 22 + (-20) + (-153) + 8
b) 9 + (-10) + 11 + (-12) + 13 + (-14) + 15 + (-16)
c) 371 + (-271) + (-531)
Bài toán 8: Tính nhanh.
a) [128 + (-78) + 100] + (-128)
b) 125 + [(-100) + 93] + (-218)
c) [453 + 74 + (-79)] + (-527)