2. Hai nguyên tử X nặng bằng 5 lần nguyên tử oxi. a. Hãy cho biết X là nguyên tố nào ? Kí hiệu X b. Tính khối lượng ra gam của nguyên tử X ? c. Tính khối lượng ra gam của 5 nguyên tử oxi ? d. Nguyên tử X nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần nguyên tử oxi, nguyên tử đồng ?
nguyên tử x nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi
a) tim x
b ) tính khối lượng bằng gam của x
c) nguyên tử nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần nguyên tử C
Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là:
a.3,98.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
a.MSO4 b.M3(SO4)2 c. M2(SO4)3 d. M2SO4
Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hiđro có phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6
Câu 5.Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
a. 153 đvC b.318đvC c. 218đvC d. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O B. 1H2, 1O C. 2H, 1O D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N B. Al, O C. Mg, N D. Cu, O
Nguyên tử X có nguyên tử khối nặng hơn canxi 2 lần.
a.Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố A.
b. Tính khối lượng nguyên tử A ra đơn vị gam.
c. Khối lượng nguyên tử A nặng gấp mấy lần khối lượng nguyên tử của oxi.
gòi c.ơn trc :3
Phân tử của một chất gồm 1 nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H và có phân tử khối nặng bằng 1 nguyên tử O
a.Tính nguyên tử khối của X, tên nguyên tố và KHHH
b. Nguyên tử X chiếm bao nhiêu % tổng khối lượng của phân tử trên.
Nguyên tử R có tổng số hạt 82, trong đó số hạt mang điện chiếm 46,43% tổng số hạt.
a/ Cho biết R là nguyên tử của nguyên tố nào?
b/ Tính khối lượng (g) của 0,3.1023 nguyên tử R?
c/ 10 nguyên tử X nặng bằng 7 nguyên tử Y, nguyên tử R nặng bằng 2 lần nguyên tử X. Cho biết X, Y là nguyên tử của nguyên tố nào?
33. 1 lít nước có bao nhiêu mol nước, bao nhiêu phân tử nước, bao nhiêu nguyên tử hiđro, bao nhiêu nguyên tử oxi? Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml
Câu 13. Hãy so sánh xem nguyên tử Copper Cu với nguyên tử Sulfur S nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần ( biết Cu=64, S=32)
Câu 14. Khối lượng Magenium Mg đã cháy là 4,8kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 3,2kg. Khối lượng MgO tạo ra là:
Câu 15. Điền chất thích hợp đặt vào phương trình
4K + ? -> 2K2O
Câu 16.Cho phương trình: CuO + HNO3 -> Cux(NO3)y + H2O
Xác định được chỉ số x, y.
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.
Câu 13. Hãy so sánh xem nguyên tử Copper Cu với nguyên tử Sulfur S nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần ( biết Cu=64, S=32)
Câu 14. Khối lượng Magenium Mg đã cháy là 4,8kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 3,2kg. Khối lượng MgO tạo ra là:
Câu 15. Điền chất thích hợp đặt vào phương trình
4K + ? -> 2K2O
Câu 16.Cho phương trình: CuO + HNO3 -> Cux(NO3)y + H2O
Xác định được chỉ số x, y.
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.