$n_{C_2H_2O_4} = \dfrac{9}{90} = 0,1(mol)$
Ta có :
$n_C = 0,1.2 = 0,2(mol)$
$n_H = 0,1.2 = 0,2(mol)$
$n_O = 0,1.4 = 0,4(mol)$
Vậy :
$m_C = 0,2.12 = 2,4(gam)$
$m_H = 0,2.1 = 0,2(gam)$
$m_O =0,4.16 =6,4(gam)$
$n_{C_2H_2O_4} = \dfrac{9}{90} = 0,1(mol)$
Ta có :
$n_C = 0,1.2 = 0,2(mol)$
$n_H = 0,1.2 = 0,2(mol)$
$n_O = 0,1.4 = 0,4(mol)$
Vậy :
$m_C = 0,2.12 = 2,4(gam)$
$m_H = 0,2.1 = 0,2(gam)$
$m_O =0,4.16 =6,4(gam)$
Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất sau: Ca(NO3)2
. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong mối hợp chất sau:
b/ K2SO4.
Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong hợp chất sau: F e 2 S O 4 3 ; C r C l 3 ; N a 2 S O 4 ; C a 3 P O 4 2 ; N H 3 ; C O 2
TÍNH THEO CTHH
Tình % khối lượng các nguyên tố có trong các hợp chất sau;
a. MgCO3
b. NaCl
tính thành phần phần trăm(theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất sau;KMnO4
Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất sau: a) FeO
b) NH3
c) N2O5
d) CaCO3
e) C12H22O11
f) SO3
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: KOH,CaCO3,CO2,H2O,H2SO4,AL2O3
Câu 1: Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: a)Al2O3 b)C6H12O Câu 2:Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 5,88% H và 94,12% S , khối lượng mol của hợp chất là 34 gam .Tìm CTHH của hợp chấy trên
Câu 1: Hợp chất của nguyên tố X có hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó X chiếm 53% về khối lượng.
a, Tìm nguyên tử khối, viết kí hiệu hóa học và tên nguyên tố X.
b, Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 2: Cho các chất sau: AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, NaCO3, NaO, KCl, Fe2O3, N5O2, P2O5. Chỉ ra công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau Mg(HCO3)2