a) \(m_{MgCO3}=0,125.84=10,5\left(g\right)\)
b) \(m_{BaSO4}=0,05.233=11,65\left(g\right)\)
c) \(m_{FeCl3}=0,14.162,5=22,75\left(g\right)\)
d) \(m_{CuFeS2}=0,03.184=5,52\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
a) \(m_{MgCO3}=0,125.84=10,5\left(g\right)\)
b) \(m_{BaSO4}=0,05.233=11,65\left(g\right)\)
c) \(m_{FeCl3}=0,14.162,5=22,75\left(g\right)\)
d) \(m_{CuFeS2}=0,03.184=5,52\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
31. Biết công thức hóa học của chất X là NaHCO3. a/ Hỏi có bao nhiêu mol nguyên tử Na, H, C và O trong 1,5 mol chất X? b/ Tính khối lượng của 0,05 mol chất X? c/ Tính khối lượng của từng nguyên tố có trong 0,36 mol chất X? d/ Tính số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0,25 mol chất X?
Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2
b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cu
c) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3
Hãy tính
a. Khối lượng của hỗn hợp gồm 0,12 mol Fe(OH)2 và 0,15 mol Mg(OH)2.
b. Thể tích của hỗn hợp gồm 0,25 mol NO2, 0,1 mol NO và 0,05 mol N2O (đktc).
c. Khối lượng của 10,08 lít chất khí A (đktc), biết A có tỉ khối so với H2 là 23.
d. Khối lượng mol của 6,72 lít hỗn hợp khí CO2 và O2, biết tỉ lệ mol CO2:O2 là 2:1.
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 1/ Hãy tính số mol của 49,58 lit khí nito oxit NO 2/ Hãy tính khối lượng cuat 0,125 mol CaCO3 3/ Hãy tính thể tích (đktc) của 8g khí metan
Hãy xác định khối lượng và thể tích khí ( đktc) của những lượng chất sau: 12 mol phân tử H 2 ; 0,05 mol phân tử C O 2 ; 0,01 mol phân tử CO.
Hãy xác định khối lượng và thể tích (đktc) của hỗn hợp những chất sau a) 0,125 mol mỗi khí: C4H10; N2; CO; O3 b) 0,02 mol phân tử H2 c) hỗn hợp khí gồm: 0,4 mol O2 và 0,15 mol NO2
cho biết thành phần theo khối lượng của một số hợp chất, hãy tìm công thức hóa học của chúng.
-hợp chất A: 0,2 mol hợp chất có chứa 4,6g Na và 7,1g Cl.
-hợp chất B: 0,03 mol hợp chất có chứa 0,36g C và 0,96g O.
-hợp chất C: 0,02 mol hợp chất có chứa 4,14g Pb và 0,32g O.
-hợp chất D: 0,04 mol hợp chất có chứa 0,08 mol nguyên tử Fe và 0,12 mol nguyên tử O.
-hợp chất E: 0,02 mol hợp chất có chứa 0,04 mol nguyên tử Na và 0,12 mol nguyên tử C và 0,06 mol nguyên tử O.
tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với CH4 có tỉ khối lần lượt là 2; 1,625 ; 0,125 và 1,0625
Hãy cho biết khối lượng của các chất sau:
a) 3N phân tử NaCl
b) 0,05 mol phân tử đường glucozơ C6H12O6