\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(m_{O_2}=0,2.32=6,4g\)
\(\Rightarrow\) Đáp án D
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(m_{O_2}=0,2.32=6,4g\)
\(\Rightarrow\) Đáp án D
Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
A. 48 gam
B. 32 gam
C. 128 gam
D. 64 gam
Câu 24: Khối lượng của hỗn hợp gồm 44,8 lít khí SO2 và 5,6 lít khí CO (đktc) là: (O =16, C =12, S =32)
A. 135 gam
B. 153 gam
C. 250 gam
D. 256 gam
em cảm ơn ạ
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là
A. 31 gam. B. 38 gam. C. 55 gam. D. 62 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là
A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2.
Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 22; 16; 35,5. B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần. C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.
B. Khí butan nặng gấp 2 lần không khí. D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.
Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là A. 17 gam. B. 31 gam. C. 34 gam. D. 68 gam.
Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng methane CH4 cần 6,4 gam O2 thu được H2O và 4,4 gam CO2. Khối lượng nguyên tố oxygen O có trong chất nước H2O ở sản phẫm là:
a) 1,6 gam
b) 1,8 gam
c) 3,2 gam
d) 2 gam
câu : cho 10gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để điều chế H2 ta thu được 2,24 lít khí H2(đktc), Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là:
A. 6,92 gam và 3,08 gam
B. 5,6 gam và 4,4 gam
C. 3,08 gam và 6,92 gam
D.3,6 gam và 6,4 gam
Cho 10,2 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al và Mg có trong hỗn hợp lần lượt là:
A.2,7 gam và 7,5 gam
B.3,7 gam và 6,5 gam
C.5,4 gam và 4,8 gam
D.6,4 gam và 3,8 gam
Tính khối lượng của 4,48 lít khí S O 3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí C H 4 .
Khử 32g Fe(III) oxit bằng khí Hidro. Khối lượng sắt thu được là
A. 22,4 gam | B. 11,2 gam | C. 33,6 gam | D. 5,6 gam |
Câu 4:
a. Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2(ở đktc).
b. Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết NTK của: S : 32; O: 16; C: 12; H: 1; Mg: 24)