Biết rằng sin a , sin a cos a , cos a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính S = sin a + cos a
A. S = 3 - 5 2
B. S = 1 + 3 2
C. S = 3 - 3 2
D. S = 1 - 5 2
Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x . Nghiệm của phương trình có dạng x 1 = a π + k π . x 2 = ± b π + k 2 π b > 0 Tính tổng a + b
A. 1 12
B. 3
C. 7 π 12
D. π 4
Cho phương trình sau: sin 3 x - sin x + cos 2 x = 1 . Phương trình có họ nghiệm x = π a + k 2 π 3 , k ∈ ℤ hỏi giá trị của a
A. 1
B. 6
C. 3
D. 4
Giải phương trình cos x + cos 3 x = sin x - sin 3 x .
A . x = - π 4 + k π 2 k ∈ ℤ
B . x = π 4 + k π 2 k ∈ ℤ
C . x = π 4 + k π k ∈ ℤ
D . x = π 4 + k 2 π k ∈ ℤ
Biết ∫ sin 2 x - cos 2 x 2 d x = x + a b cos 4 x + C với a,b là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản và C ∈ ℝ . Giá trị của a+b bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
a) cho tam giác ABC . Chứng minh rằng : sin( B + C ) = sinA và cos \(\frac{A+B}{2}\) = sinC ; b) cho tam giác ABC có vector BA nhân vector BC = AB2 . Chứng minh rằng : tam giác ABC vuông ; c) chứng minh rằng : sin6a + cos6a + 3sin2acos2a = 1
Cho a ∈ ( 0 ; π 2 ] và thỏa mãn c o s α 2 sin 2 α + sin α - 3 = 0 . Tính giá trị của c o t α 2
A. y = sin2x
B. y = 2cosx + 3
C. y = sinx + cosx
D. y = tan2x + cotx
Cho a ∈ ( 0 ; π 2 ] và thỏa mãn c o s α 2 sin 2 α + sin α - 3 = 0 . Tính giá trị của c o t α 2
A. 1 2
B. 3 2
C. 4
D. 1
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 2 sin x + cos x + 3 2 cos x - sin x + 4 là:
A. m i n y = - 3 2 - 1 , m a x y = 3 2 + 1
B. m i n y = - 3 2 - 1 , m a x y = 3 2 - 1
C. m i n y = - 3 2 , m a x y = 3 2 - 1
D. m i n y = - 3 2 - 2 , m a x y = 3 2 - 1