d, N hóa trị lll; C hóa trị l; Br hóa trị I; S hóa trị ll
e, Zn hóa trị ll; Ba hóa trị ll; Li hóa trị lll; Cr hóa trị lll
f, Na hóa trị l; Zn hóa trị ll; Ag hóa trị l; Al hóa trị lll
d, N hóa trị lll; C hóa trị l; Br hóa trị I; S hóa trị ll
e, Zn hóa trị ll; Ba hóa trị ll; Li hóa trị lll; Cr hóa trị lll
f, Na hóa trị l; Zn hóa trị ll; Ag hóa trị l; Al hóa trị lll
a) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau biết Cl hóa trị I: ZnCl2, CuCl, AlCl3
b) Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4.
Tính hóa trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử
a. Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O5 biết O (II).
b. Tính hóa trị của nhóm NO3 trong hợp chất Al(NO3)3. Biết Al(III)
Hãy a. tính hóa trị của N trong CTHH N2O3 b. tinh hóa trị của Zn trong CTHH ZnCl2 .Biết Cl cóa hóa trị I
Hãy a. tính hóa trị của N trong CTHH N2O3 b. tinh hóa trị của Zn trong CTHH ZnCl2 .Biết Cl cóa hóa trị I
Áp dụng quy tắc hóa trị để tính hóa trị, lập CTHH.
Áp dụng quy tắc hóa trị để tính hóa trị, lập CTHH.
1/ Tính hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3
2/ Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ba ( hóa trị II) và Cl (hóa trị I)
Tính hóa trị của C trong CO biết Oxi hóa trị là II
A. I
B. II
C. III
D. Không xác định
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NO3) hóa trị (I)? a) CuO b) Ba(NO3)2