Hệ số góc của đường thẳng d có vectơ chỉ phương u→ = (-1; √3) là:
Hệ số góc của đường thẳng d có vectơ chỉ phương u→ = (-1; √3) là:
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → ( - 2 ; - 3 ) . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
A.(2;-3)
B. (4;6)
C. (6; 4)
D.(3; -2)
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → ( 1 ; 3 ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?
A.( 2; 6)
B. ( -1; -3)
C. ( 3; 1)
D. (6; -2)
cho đường thẳng d có phương trình x=1-4t y=-3+t. Một vectơ chỉ phương của d là A. vectơ u=(1;-4) B.vectơ u=(4;1) C.vectơ u=(1;-3) D.vectơ u=(-4;1)
Đường thẳng (d) có một vectơ pháp tuyến là n → ( 2 ; - 1 ) . Đường thẳng ∆ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. (2; -1)
B. (-1; 2)
C. (2; 1)
D.(1; 2)
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → = ( 3 ; - 4 ) . Đường thẳng ∆ song song với d có một vectơ pháp tuyến là:
Hệ số góc của đường thẳng d có vecto chỉ phương u(2;1) là:
A. k = - 1 2
B. k = - 2
C. k = 1 2
D. k = 2
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u → = 2 ; − 3 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?
A. u 1 → = 3 ; 2
B. u 2 → = − 2 ; 3
C. u 3 → = 6 ; − 9
D. u 4 → = − 4 ; 6
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n→=(-4,-2). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?
a. u→=(2,1)
b. u→=(2,4)
c. u→=(-2, 1)
d. u→=(-2, 4)
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. u → = ( 5 ; - 2 )
B. u → = ( - 5 ; 2 )
C. u → = ( 2 ; 5 )
D. u → = ( 2 ; - 5 )