Đáp án D
Ta có:
lim n 2 − n + 3 2 n 2 + n + 1 = lim n 2 1 − 1 n + 3 n 2 n 2 2 + 1 n + 1 n 2 = lim 1 − 1 n + 3 n 2 2 + 1 n + 1 n 2 = 1 2
Đáp án D
Ta có:
lim n 2 − n + 3 2 n 2 + n + 1 = lim n 2 1 − 1 n + 3 n 2 n 2 2 + 1 n + 1 n 2 = lim 1 − 1 n + 3 n 2 2 + 1 n + 1 n 2 = 1 2
Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) ,n∈N*. Kết quả giới hạn l i m ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b b ∈ Z . Giá trị của a 2 + b 2 là
A. 101
B. 443
C. 363
D. 402
Tính giới hạn I = l i m ( n - 2 n + 3 - n )
A. I = -1
B. I = 1
C. I = 0
D. I = + ∞
Giới hạn lim n → → + ∞ 1 + 2 + 3 + . . . + n - 1 + n n 2 bằng
A. + ∞
B. 1
C. 0
D. 1 2
Cho hàm số f n = cos a 2 n , a ≠ 0 , n ∈ N . Tính giới hạn l i m n → + ∞ ( 1 ) . f 2 . . . f n .
A. sin a 2 a
B. 2 sin a a
C. sin 2 a 2 a
D. sin a a
Tính giới hạn lim n 3 - 2 n 3 n 2 + n - 2 .
A. + ∞
B. - ∞
C. 0.
D. 1 3 .
Tính giới hạn L = lim n 3 − 2 n 3 n 2 + n − 2 .
A. L = + ∞
B. L = 0
C. L = 1 3
D. L = − ∞
Cho dãy số u n thỏa mãn u 1 = 2 u n + 1 = 1 9 u n + 2 4 u n + 1 + 2 ( n ∈ N * ) . Tính l i m u n
A. 1 2
B. 1 3
C. 3 4
D. 2 3
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 bằng a b (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Giới hạn lim x → 2 + x 2 - 2 x 2 - x bằng - m , m 0. Giá trị
biểu thức A = m2 - 2m là:
A . - 1
B . - 2
C .8
D . 1