l i m u n = l i m 3 n - 4 n + 1 2 . 4 n + 2 n = - 1 2
l i m u n = l i m 3 n - 4 n + 1 2 . 4 n + 2 n = - 1 2
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ b n = 3 n 2 - 5 n + 1 n 2 + 4
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ c n = 2 n n n 2 + 2 n - 1
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ u n = 2 n + 1 n
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ v n = - 2 π n + 3 n 4 n
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ a n = 2 n - 3 n 2 + 1 n 3 + n 1
6) cho dãy số có các số hạng đầu tiên là 8,15,22,29,36,.. số hạng tổng quát của dãy số là
7) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{2n+5}{5n-4}\) với mọi n ϵ N* cho biết số hạng thứ n là \(\dfrac{7}{12}\), giá trị của n là
8) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{2n}{n^2+1}\) với mọi n ϵ N* số \(\dfrac{9}{41}\) là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số
9) trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là dãy số tăng
A.\(u_n=\left(\dfrac{2}{3}\right)^n\)
B. \(u_n=\dfrac{n}{n+1}\)
C. \(u_n=\dfrac{2}{n.\left(n+1\right)}\)
D. \(u_n=\dfrac{n+1}{n}\)
10) trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là dãy số giảmA. \(u_n=3^n\)B. \(u_n=\dfrac{n-3}{n+1}\)C. \(u_n=\dfrac{n+4}{n+2}\)D. \(u_n=n^4+2\)Tìm công thức tính số hạng tổng quát u n theo n của dãy số sau u 1 = 3 u n + 1 = u n + 2
A. u n = 3 n + n 2 - 1
B. u n = 2 n + 1
C. u n = 4 n - 10
D. Đáp án khác
Cho dãy số được xác định bởi: U1=12
\(\frac{2\cdot U_{n+1}}{n^2+5n+6}=\frac{U_n+n^2-n-2}{n^2+n}\)
Tìm số hạng tổng quát của dãy số
Cho dãy số có các số hạng đầu là : 5,10,15,20,25,..số hạng tổng quát của dãy số trên là : A.Un=5(n-1) B.Un=5n C.Un=5+n D.Un=5n+1