\(a.3x-5y+1=3.\dfrac{1}{3}-5.\left(-\dfrac{1}{5}\right)+1=1+1+1=3\)
b.x=1
\(\Rightarrow3.1^2-2.1-5=-4\)
x=-1
\(\Rightarrow3.\left(-1\right)^2-2.\left(-1\right)-5=3+2-5=0\)
\(a.3x-5y+1=3.\dfrac{1}{3}-5.\left(-\dfrac{1}{5}\right)+1=1+1+1=3\)
b.x=1
\(\Rightarrow3.1^2-2.1-5=-4\)
x=-1
\(\Rightarrow3.\left(-1\right)^2-2.\left(-1\right)-5=3+2-5=0\)
Tính giá trị của biểu thức sau:
A=\(\dfrac{2}{3}\) x\(^2\)y\(^3\)-\(\dfrac{5}{3}\) x\(^2\)y\(^3\)+\(\dfrac{7}{2}\) x\(^{ }\)\(^2\)y\(^3\)+5 tại x=-1,y=-1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(x^5-5\) tại \(x=-1\) b) \(x^2-3x-5\) tại \(x=1\) ; \(x=-1\)
tính giá trị của biểu thức sau:
a)2x-\(\dfrac{y\left(x^2-2\right)}{xy+y}\)tại x=0;y=-1
b)A=4x^2-3IxI-2 tại x=2 và x=-3
c)B=5x^2-7y+6 tại x=-1/5;y=-3/7
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
Tính giá trị của các biểu thức sau:
A=3x−9 tại x=-1 và x= -1/ 2
B=2x+ytại x= 1 và y = -3
C = -x3 +2x2 − 1 tại x= -2; x= -1/ 3 ; x = -1
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Tính giá trị của các biểu thức sau: 3x – 5y + 1 tại x = 1/3 ; y = - 1/5
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A = 2x2 - y2 tại x = -1; y = 2
b) B = 3x + 5xy2 tại x = 1; y = -2
Cho biểu thức \(A=5x^2+3x-1\).
Tính giá trị của biểu thức tại \(x=0\) ; \(x=-1\) ; \(x=\dfrac{1}{3}\)