Tính giá trị biểu thức:
a) |10| + |-10| b) |-9|- |-2|
c) |-8|. |-5| d) |18| : |-6|
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a.) A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + ... + 97 - 99
b.) B = - 1 - 2 - 3 - 4 - ... - 100
c.) C = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100
d.) D = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + 9 - ... - 94 - 95
Tính giá trị biểu thức:
a) ( − 9 ) . ( − 5 ) + ( − 7 ) . 12.
b) ( − 4 ) . 12 + ( − 3 ) . ( − 8 )
c) ( − 12 ) . 7 − 6 . ( − 5 ) .
d) ( − 6 ) . 9 − ( − 9 ) . 8.
1/Tìm số nguyên a,b,c,d biết rằng:
a) a+b+c = -4
b) a+b+d = -3
c)a+c+d = -2
d)a+b+c+d = -1
2/Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + .... + 97 - 99
b) B = - 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + 9 - ..... - 94 - 95
c) C = 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100
d) D = - 1 - 2 - 3 - 4 - ... - 100
Tính giá trị biểu thức:
a) ( − 12 ) . 5 + ( − 3 ) 2 .
b) 9 . ( − 6 ) − ( − 2 ) 3 .
c) ( − 24 ) : 3 + 10.
d) ( − 36 ) : ( − 12 ) + ( − 6 ) . ( − 7 ) .
bài 5: tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
A = -7/21 + ( 1+1/3) B=2/15 +(5/9+ -6/9)
C=9-1/5 + 3/12 ) + -3/4
bài 6
a) x + 7/8 = 13/12 b) - (-6)/12 - x = 9/48
c) x+ 4/6 = 5/25 - (-7)/15 c) x + 4/5 = 6/20 - (-7)/3
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Giá trị của biểu thức 32 –2(-6 + 15): A 3. B 9. C -9 D 5
Tính giá trị biểu thức:
a) |9| + |-9| b) |-17|- |-8|
c) |-6|. |-10| d) |27| : |-9|
Tính giá trị các biểu thức sau.
a) A = 7^ 0 + 7^ 1 + 7^ 2
b) B =(7^5 + 7^9 ).(5^4 + 5^6 ).(2^3.4-2.2^4 )
c) C =3 ^2 .[(5^2 – 3) : 11] – 2^ 4 + 2.5^3
d) D = 9 ^2 − {5^ 2 − [5^ 2 − 2(4.5 − 3^ 2 )]}