bài 5: tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
A = -7/21 + ( 1+1/3) B=2/15 +(5/9+ -6/9)
C=9-1/5 + 3/12 ) + -3/4
bài 6
a) x + 7/8 = 13/12 b) - (-6)/12 - x = 9/48
c) x+ 4/6 = 5/25 - (-7)/15 c) x + 4/5 = 6/20 - (-7)/3
Tính giá trị các biểu thức sau (Tính nhanh nếu có thể):
a, 32/12 - 18/27 - 17/4 + 5/3
b, -5/9 - 4/12 + 7/6 - 1/3
c,-7/18 - 11/16 + 1/3 - 7/8
giúp m v mn mai mình đi học r
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
tính:
a,9-(-5)-21 b,(-5)+7-12 c,8-(3-6) d,(-4)-(7-12)
Tính giá trị biểu thức:
a) ( − 12 ) . 5 + ( − 3 ) 2 .
b) 9 . ( − 6 ) − ( − 2 ) 3 .
c) ( − 24 ) : 3 + 10.
d) ( − 36 ) : ( − 12 ) + ( − 6 ) . ( − 7 ) .
Tính giá trị biểu thức
C = 1 - 2 - 3 - 4 + 5 - 6 - 7 - 8 + 9 - 10 - 11 - 12 + ... + 97 - 98 - 99 - 100
Tính giá trị biểu thức:
A = 1-3+5-7+9-11+13-15+...+97-99+101
B=1-2-3-4+5-6-7-8+9-10-11-12+...+97-98-99-100
tính giá trị biểu thức:
B=1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-11-12+...-299-330+331+332
tính giá trị biểu thức:
B=1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-11-12+...-299-330+331+332