Đạo hàm của hàm số y = x + 2 x - 1 ln ( x + 2 ) là
A. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
B. y ' = x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
C. y ' = 2 x log ( 2 x - 1 ) + 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
D. y ' = - 2 x log ( 2 x - 1 ) - 2 x 2 ( 2 x - 1 ) ln 10 log 2 ( 2 x - 1 )
Tính đạo hàm của hàm số y = ln ( x + x 2 + 1 )
A. y ' = 1 x + x 2 + 1
B. y ' = 1 x 2 + 1
C. y ' = x + x 2 + 1
d. y ' = x x + x 2 + 1
Tính đạo hàm của hàm số y = ln ( x 2 + 1 - x )
A. y ' = - 1 x 2 + 1 - x
B. y ' = - 1 x 2 + 1
C. y ' = 1 x 2 + 1
D. y ' = x x 2 + 1
Tập xác định D của hàm số y = ln x + 2 là
A. D = [ 2 ; + ∞ )
B. D = [ e 2 ; + ∞ )
C. D = [ 1 e 2 ; + ∞ )
D. D = [ ln 2 ; + ∞ )
tính đạo hàm sau
\(y=ln\left(\frac{1-x^2}{1+x^2}\right)\)
Tập xác định của hàm số y = l n ( x - 2 - x 2 - 3 x - 10 ) là
A. 5 ≤ x ≤ 14
B. 2 < x < 14
C. 2 ≤ x < 14
D. 5 ≤ x < 14
Hàm số y = ln ( x + 2 ) + 3 x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. - ∞ ; 1
B. 1 ; + ∞
C. 1 2 ; 1
D. - 1 2 ; + ∞
Hỏi hàm số y = ln ( x 2 + x + 2 ) nghịch biến trên khoảng nào
A. ( - ∞ ; - 1 2 )
B. ( 1 2 ; + ∞ )
C. ( - 1 2 ; + ∞ )
D. ( - ∞ ; 1 2 )
Cho hàm số y = 2 ln ln x - ln 2 x . Tính giá trị của y'(e)
A. 1 e
B. 2 e
C. e 2
D. 1 2 e
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln(x+1) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. 1 3 ln 2
B. 1
C. ln2
D. 1 3