hàm số f ( x ) = ln 1 - 1 x 2 . Biết rằng f ( 2 ) + F ( 3 ) + . . . + f ( 2018 ) = ln a - ln b + ln c - ln d với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố và a<b<c<d. Tính P=a+b+c+d
A. 1986
B. 1698
C. 1689
D. 1968
Cho biết ∫ 0 1 x 2 . e x ( x + 2 ) 2 d x = a b e + c với a,c là các số nguyên , b là số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính a-b+c
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. -3.
Cho x=N.b, với a là hằng số, N là số nguyên dương
Tính : ax+20a(x-b)+21a(x-2b)+22a(x-3b)+23a(x-4b)+...+2N-2[x-(N-1)b]
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x 2 = log 15 y = log 19 x + y 4 và x y = - a + b 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b
A. 14
B. 3
C. 21
D. 34
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x = log6 x = log4 (x + y) và biết rằng x y = - a + b 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị a + b.
A. a + b = 6
B. a + b = 11
C. a + b = 4
D. a + b = 8
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x 2 = log 15 y = log 9 x + y 4 và x y = - a + b 2 , với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b
A. 14
B. 3
C. 21
D. 32
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y ) và x y = - a + b 2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a+b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Gọi x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 y = log 4 ( x + y ) và x y = - a + b 2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính T = a + b
A. T=6
B. T=4
C. T=11
D. T=8
Cho hai số dương x, y thỏa mãn l o g 2 ( 4 x + y + 2 x y + 2 ) y + 2 = 8 - 2 x - 2 y + 2 . Giá trị nhỏ nhất của P = 2 x + y là số có dạng M = a b + c với a , b ∈ ℕ , a > 2 . Tính S = a + b + c
A. 17
B. 7
C. 19
D. 3
Biết ∫ 1 2 d x ( x + 1 ) x + x x + 1 = a - b - c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a+b+c
A. P = 24
B. P = 12
C. P = 16
D. P = 46