A = \(\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^9}\)
2A = \(1+\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+...+\frac{1}{2^8}\)
A = 2A - A = \(1-\frac{1}{2^9}\)
A = \(\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^9}\)
2A = \(1+\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+...+\frac{1}{2^8}\)
A = 2A - A = \(1-\frac{1}{2^9}\)
Bài 1. Tính
A= \(\left(8\dfrac{2}{7}-4\dfrac{2}{7}\right)-3\dfrac{4}{9}\)
B= \(\left(10\dfrac{2}{9}-6\dfrac{2}{9}\right)+2\dfrac{3}{5}\)
Bài 2. Tính
a) \(5\dfrac{1}{2}.3\dfrac{1}{4}\) b) \(6\dfrac{1}{3}:4\dfrac{2}{9}\) c) \(4\dfrac{3}{7}.2\)
1) Tính: A= 2/4.7-3/5.9+2/7.10-3/9.13+..+2/301.304-3/401.405
2) Chứng minh rằng với mọi n thuộc số tự nhiên, n lớn hơn hoặc bằng 2: 3/9.14+3/14.19+...+3/(5n-1).(5n+4)<1/15
3) a) Cho A=9/5^2+9/11^2+9/17^2+...+9/305^2. Chứng minh A<3/4
b) Cho C=4/3+7/3^2+10/3^3+...+3n+1/3^n với số tự nhiên khác 0. Chứng minh rằng C<11/4
4) Tính: a) =1/2+1/2^2+1/2^3+...+1/2^100
b) B=1/3-1/3^2+1/3^3-1/3^4+...+1/3^99-1/3^100
5) So sánh: (1-1/2).(1-1/3).(1-1/4). ... .(1-1/20) với 1/21
Tính : A, 3/8 - ( 3/4 - 1/2 ) B, -5/9 - -3/5 - 1/9 - -2/-5 C, 21.5 / 7.25 D, 3/4 + 1,1 : ( 2/5 - 1 1/2 ) - ( 1/3 ) mũ 2 Lưu ý : 1 1/2 là hỗn số
b1: th phép tính a. 10/11 : 19/22 + 9/11 : 19/22 b. 20/9 . 84 - 2/9 . 84 c. (1/2 - 1/3) . (5 - 1/4) d. (1/2 - 1/3 - 1/6) . (3/202 + 4/203 + 5/204) b2: th phép tính a. 4 3/8 + 5 2/3 ( hỗn số) b. 2 3/8 + 1 1/4 + 3 6/7 (hỗn số) c. 2 3/8 - 1 1/4 + 5 1/3 (hỗn số) d. 3 5/6 + 2 1/6 . 6 (hỗn số) e. 3 1/2 + 4 5/7 - 5 5/14 (hỗn số) f. 4 1/2 + 1/2 : 5 1/2 (hỗn số) giúp với ạ
Bài 1 : Tính :
a , I = 1^2 + 3^2 + 5^2 + ..... + 97^2 + 99^2
b , D = 1^2 - 2^2 + 3^2 - 4^2 + ... + 99^2 - 100^2
Bài 2 : Cho A = 1 + 3 + 3^2 + 3^3 + ....+ 3^20
B = 3^21 : 2
Tính B - A
Bài 3 : Cho A = 1 + 4 + 4^2 + .....+ 4^99
B = 4^100
Chứng minh rằng : A < B/3
Bài 4 : Tính
A = 9 + 99 + 999 + ..... + 999..9 ( số 999..9 có 50 chữ số 9 )
B = 9 + 99 + 999 + ... + 999...9 ( số 999...9 có 200 chữ số 9 )
Bài 5 :
A = 1^2 + 2^2 + .... + 200^2
B = 1^2 + 3^2 + 5^2 + .... + 199^2
C = 2^2 + 4^2 + 6^2 + ....+ 200^2
D = 1^2 - 2^2 + 3^2 - 4^2 +....+ 199^2 - 200^2
E = 1^3 + 2^3 + 3^3 + ... + 50^3
Tính :
a) 13/15 + 4/7 - 101/105 b) 2/5 + 3/5 + x 4/9 c) 3/4 x 5/2 x 7/6
d) 1/2 : 1/4 - 2/9 e) 2/3 - 1/4 +2/9 g) 5/2 + 1/3 x 3/2
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11
Tính phân số A, (-4/9) . 3/8 + 1/18 B, 2/7 + 28/27 (-4/9) C, (1/2 - 2/3) . 4/4 D, 9/7 . (3/7 - 1/2)
Bài 1: tính
a. 1/3-(-1và2/5)+(-3và1/4)
b.5/4-(-3và1/2)-7/10
c.3/2-[(-4/7)-(1/2+5/8)]
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11
bài 3: thực hiện phép tính
a.0,3-4/9:4/3.6/5+1
b.1+2:(2/3-1/6).(-2,25)
c.[(1/4-0,5).2+8/3]:2
d.[(3/8-5/12).6+1/3].4
e.(4/5-1):3/5-2/3.0,5
f.0,8:{0,2-7.[1/6+(5/21-5/14)]}
Bài 4: tính theo cách hợp lý
a.4/15-(2,9-11/15)
b.(-36,75)+(37/10-63,25)-(-6,3)
c. 6,5+(-10/17)-(-7/2)-7/17
d.(-39,1).13/25-60,9.13/25
e. -5/12-3,7-7/12-6,3
f.2,8.-6/13-7,2-2,8.7/13