Gợi ý: Áp dụng các tính chất của thứ tự thực hiện phép tính:
- Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước.
- Nhân chia trước, cộng trừ sau.
Gợi ý: Áp dụng các tính chất của thứ tự thực hiện phép tính:
- Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước.
- Nhân chia trước, cộng trừ sau.
Tính 1) 4/5 +13/18 2) 3/7 -11/8 3) -7/10 - -4/5 4) 3/20 -1/25 5) 2/3 - 5/6 6) 1/4 + -3/8 - 19/10 7) -9/10 - -7/18 8) 3/10 - 11/18 9) 3/5 -5/6 + -7/12 10) -4/9 - (-5 )/6 - 3/8
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
ai làm nhanh nhất mình tick cho
giúp mình với
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1) 5(-3+2)– 7(5- 4)
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính: 1) 5(-3+2)– 7(5- 4); 2) –3(4– 7)+5(-3+ 2); 3) 4(5– 3)+2(-4+6); 4) –5(2–7)+ 4(2-5); 5) 6(-3–7)-7(3+5); 6) 3(-5+ 6) – 4(3–2); 7) -5(2– 3)– 7(4-2); 8) 7(3– 5)– 9(2-7); 9) -8(4– 5)+ 7(8– 4); 10) –2(5-7)+4(5- 3).
Tính:9^9+8^8+7^7+6^6+5^5+4^4+3^3+2^2+1^1
Tính
a) ( -3/5+4/9 ):7/11 + (-2/5 +5/9 ) :7/11
b) 4 5/9:(-5/7) +49/9 :(-5/7)
c)6/7 :( 3/26 -3/13 )+ 6/7:(1/10 -8/5)
Tính giá trị biểu thức:
a) ( − 9 ) . ( − 5 ) + ( − 7 ) . 12.
b) ( − 4 ) . 12 + ( − 3 ) . ( − 8 )
c) ( − 12 ) . 7 − 6 . ( − 5 ) .
d) ( − 6 ) . 9 − ( − 9 ) . 8.
5+2x/3+4/5+6/7+8/9=x/a+2/3+4/5+5/8+7/9 (toán máy tính cầm tay thcs lớp 6)
Tính:
1+1+2+2+3+3+4+4+5+5+6+6+7+7+8+8+9+9
Tính:
1*2+2*3+3*4+4*5+5*6+6*7+7*8+8*9+9*10