a) Áp dụng công thức ta có 2 3 . 81 = 54
b) − 8 7
c) 1,2
d) 1,176
a) Áp dụng công thức ta có 2 3 . 81 = 54
b) − 8 7
c) 1,2
d) 1,176
Tìm:
a) \(\dfrac{2}{3}\) của 81 b) \(\dfrac{2}{7}\) của -4
c) \(\dfrac{3}{4}\) của 1,6 c) 21% của 5,6
Tìm:
a) 2 3 của 81
b) 2 7 của -4
c) 3 4 của 1,6
d) 21% của 5,6
Bài 1:
a) 2/3 của 81
b) 2/7 của -4
c)3/4 của 1,6
d)21% của 5,6
Bài 2:
a)1 và 2/3 của 8,1
b) 1 và 3/5 của -4,5
c)75% của 2 và 4/5
d) 1 và 3/8 của 3 và 1/12
tìm:
a) \(\dfrac{2}{5}của-4\)
b) \(1\dfrac{1}{3}của\) 3,6
c) \(\dfrac{3}{4}của\) 72 000 đồng
2/7 của -4 21% của 5,6
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Chứng minh rằng :
a) S = 4 + 42 + 43 + ... + 440 là bội của 17
b) M = 7 + 72 + 73 + ... + 7200 là bội của 8 và của 50
c) N = 817 - 279 - 913 là của 45
d) P = 3n + 3 + 3n + 1 + 2n + 3 + 2n + 2 là bội của 6
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính đặc trưng của nó
A = {0:1:2:3:4} B={0:4:8:12:16} C={ -3: 9: -27: 81} D={ 9:36:81:144} E= { 2:3:5:7:11} F={ 3:6:9:12:15}
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.