\(\left[\left(x^2+5\right)-14\right]\cdot3=45\)
\(\Leftrightarrow x^2-9=15\)
hay \(x=\pm2\sqrt{6}\)
\(\left[\left(x^2+5\right)-14\right].3=45\)
\(\left(x^2+5\right)-14=15\)
\(x^2+5=29\)
x2=34
x=\(\sqrt{34}\)
\(\left[\left(x^2+5\right)-14\right]\cdot3=45\)
\(\Leftrightarrow x^2-9=15\)
hay \(x=\pm2\sqrt{6}\)
\(\left[\left(x^2+5\right)-14\right].3=45\)
\(\left(x^2+5\right)-14=15\)
\(x^2+5=29\)
x2=34
x=\(\sqrt{34}\)
47 - mở ngoặc vuông mở ngoặc tròn 45 x 2 mũ 4 - 5 mũ 2 x 12 đóng ngoặc tròn chia 14 đóng ngoặc vuông
Mở ngoặc vuông mở ngoặc tròn 27 mũ 4 chia 9 mũ 5 đóng ngoặc tròn cộng mở ngoặc tròn 625 mũ 3 chia 125 mũ 4 đóng ngoặc tròn đóng ngoặc vuông trừ 2 mũ 3
100 chia mở ngoặc 250 nhân mở ngoặc vuông 450 trừ mở ngoặc 4 nhân 5 mũ 3 trừ 25 đóng ngoặc tròn vuông
Mở ngoặc nhọn 2 mũ 3 + mở ngoặc vuông 1 + mở ngoặc tròn 3 - 1 đóng ngoặc tròn mũ 2 đóng ngoặc vuông đóng ngoặc nhọn chia 13
tính giá trị
50-mở ngoặc vuông 30-mở ngoặc tròn 9-4 đóng ngoặc tròn mũ 2 đong ngoặc vuông
mở ngoặc tròn 7 phần 8 trừ 3 phần 4 đón ngoặc tròn 1 và 1 phần 3 trừ 2 phần 7 nhân mở ngoặc tròn 3,5 đóng ngoặc mũ 2
234-ngoặc tròn 56 cộng 24 chia 4
100 chia ngoặc nhọn 250 chia ngoặc vuông 450 - ngoặc tròn 500 - hai mũ hai nhân 25 ngoặn tròn ngoặc vuông ngoặc nhọn
hai mũ ba tám chia hai mũ ba sáu cộng 5 nhân ba mũ hai - bảy mũ hai
20 chia hai mũ hai cộng năm mũ chín chia năm mũ tám cộng chín mũ sáu
;\
mở ngoặc tròn 3x4x2 mũ 16đóng ngoặc tròn và mũ 2 : mở ngoặc tròn 11 x 2 mũ13 x 4 mũ 11 - 16 mũ 19 đóng ngoặc tròn