Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
7. Tìm x
a. |2x-5|+3x=12 b. |x+1|+|x+2|+|x+3|=4x
c. |x2+|x+2||=x2+3 d. |x2-3|=6
chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
a) x(2x + 1) - x2(x + 2) + (x3 - x + 3);
b) x(3x2 - x + 5) - (2x3 +3x - 16) - x(x2 - x + 2);
Thu gọn biểu thức
a, A= x (x2-x+1)+1/2x2(2-2x)
b, B= 3x (x-2)-x (1+3x)
c, C = x (x2+xy+y2)-y (x2+xy+y2)
d, D=3x (x2-2x-3)-x2(3x-2)+5(x2-x)
GIÚP MK VỚI MK LIKE NHA haha
1. Cho f(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x)+ x3 + x - 1; h(x)= 2x2 -1
a) Tính f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
2. Tìm nghiệm của
a) 5x + 3 (3x + 7) - 35
b) x2 + 8x - (x2 + 7x + 8) - 9
3. Tìm f(x) = x3 + 4x2 - 3x + 2; g(x) = x2 (x+4) + x - 5
Tìm x sao cho f(x) = g(x)
4. Tìm m sao cho k(x)= mx2 - 2x + 4 có nghiệm là -2
Bài 2: Tính
a) ( x4 - x3 + x2 + 3x ) : ( x2 - 2x + 3 )
b) ( 21x2y3 ) : ( 6xy)
c) x2- 36 : ( 2x + 10) ( 6 - x )
d) 2x2 ( 3x - 5 )
e) ( 12x3y + 18x2y) : 2xy
g) ( x2 + 2x + 1 ) : ( x + 1 )
h) 5y ( 2y - 1 ) - ( 3y + 2 ) ( 3 - 3y)
i) ( 6x3 - x2 + 5x - 1 ) : ( 2x - 1 )
Tìm x
a) 6x(5x + 3) + 3x(1 – 10x) = 7 b) (3x – 3)(5 – 21x) + (7x + 4)(9x – 5) = 44
c) (x + 1)(x + 2)(x + 5) – x2(x + 8) = 27
d) 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5) = - 100
e) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138
a, (4x+1)(x-3)-(x-7)(4x-1)=15
b, (x+1)(x2-x+1)-x(x2-3)=4
c, (x-3)(x2+3x+9)+x(5-x2)=6x
d, (5x-1)(5x+1)=25x2-7x+15
a)∣∣x2+∣∣6x−2||=x2+4
b)\(\left|2x+3\right|-2\left|4-x\right|=5\)
c)\(\left|x+3\right|+\left|x+1\right|=3x\)