Biết ∫ x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) d x = a ln x - 1 + b ln x - 2 + C , ( a , b ∈ ℝ ) . Tính giá trị của biểu thức
A. a+b =1
B. a+b =5
C. a+b =-5
D. a+b =-1
Tìm x để biểu thức x 2 + x + 1 - 2 3 có nghĩa:
A. ∀ x ∈ R
B. Không tồn tại x
C. ∀ x > 1
D. ∀ x ∈ R\{0}
Tìm x để biểu thức x 2 + x + 1 - 2 3 có nghĩa:
A. R
B. Không tồn tại x
C. x > 1
D. x khác 0
Tìm x để biểu thức (2x - 1)– 2 có nghĩa:
A. x ≠ 1 2
B. x > 1 2
C. 1 2 < x < 2
D. x < 2
Tìm x để biểu thức 2 x - 1 - 2 có nghĩa:
A. ∀ x ≠ 1 2
B. ∀ x > 1 2
C. ∀ x ∈ 1 2 ; 2
D. ∀ x ≥ 1 2
Có bao nhiêu mệnh đề sau là đúng?
1 6 x ≥ 1 ∀ x ∈ ℝ
2 x 2 > 2 x - 1 ∀ x ∈ ℝ
3 x + 1 > 2 x ∀ x ∈ ℝ
log 3 x 2 ≥ 0 ∀ x ≠ 0
a - b 2 a - 2 b ≥ 0 ∀ a , b ∈ ℝ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tìm các giá trị a ∈ ℝ để (C): y = ( x - 1 ) 2 ( a - x ) có một tiếp tuyến chính là trục hoành.
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ 1 2 thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f ( 0 ) v à f ( 1 ) = 2 Giá trị của biểu thức f ( - 1 ) + f ( 3 ) bằng:
A. 4+ln15
B. 2+ln15
C. 3+ln15
D. ln15
Tìm m để hàm số y = 2 x 3 - x - 1 x - 1 k h i x ≠ 1 m x + 1 k h i x = 1 liên tục trên ℝ
A. - 4 3
B. - 1 3
C. 4 3
D. 2 3
Tìm x, biết ( 3 - 2 ) x = 3 + 2
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1/2 D. x = -1