Câu 4 : Tìm x , biết :
a, | x + 9 | . 4 - 2 = 10
b, 4x + 12 = 3 ( x - 7 )
c, ( x + 2 015 ) ( x - 2 016 ) = 0
1) 2) 3) . 4) 5) 6)
7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15)
16) 17) 18)
19) 20)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) b) c) a)
e) f) g) h)
Bài 3: So sánh các phân số :
a b c.
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 5: Trường có 1008 học sinh. Sô´ học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng sô´ học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.
Bài 6: Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
Bài 7: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
II. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC= 3,5 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b. Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho
AC = 8 cm. Lấy điểm N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BN. Tính NC và NB.
Bài 3: Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B, điểm C nằm giữa hai điểm O và B. Kể tên các tia trùng nhau và đối nhau gốc O. Hãy xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 4: Nhà Tùng cách trường học 2500m. Hằng ngày đến trường Tùng phải đi qua một trạm xăng dầu sau đó đến một cửa hàng sách cách trường khoảng 700m. Hỏi quãng đường từ trạm xăng dầu đến cửa hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rằng trạm xăng dầu nằm ở chính giữa nhà Tùng và trường học.
Bài 5: Vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O . Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy. Vẽ đường thẳng tt’ qua O cắt đoạn thẳng AB ở C. Vẽ đường thẳng uv đi qua C cắt tia Oy tại D sao cho D nằm giữa hai điểm O và B.
Bài 6: Cho hình vẽ bên:
a. Kể tên các góc có trong hình vẽ.
b. Đo các góc vừa tìm được và
chỉ ra góc nhọn, góc vuông, góc tù.
b) x−15−[(27+x)−(x−13)]=−1
Bài 3. Tìm số nguyên x , biết: a) 43+(9−21)=317−(x−317)
b) (15−x)+(x−12)=7−(−5+x)
Cho mình hỏi:
Tìm x biết:
4.|x-3|= |-12+24|
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tìm x thuộc Z, biết:
a)27<20+|x|<32
b)-12+[|x|+(-9)] = (-5)2 -21
c) x-{x- [x-(-x+1)]}=1
d) (x+3).(2x+10).(x4+5) =0
Tìm số nguyên a và y, biết:
(x - 4)(2y + 1) = 12
(x + 1)(xy - 1) = 3
1.Tìm x,y biết:
x/4=y/5 và x^2+y^2=9
2.Tìm GTNN của F=(y^2+3)+/x+y-1/+6
Tìm x, biết a) x -12 = 18 ; b) 20 + 8 × x = 25 × 4