|\(x^2\)+|x-1|=\(x^2\)+2vì \(x^2\)>/0 nên ||\(x^2\)+|x-1=\(x^2\)+|x-1|=\(x^2\)+2
|x-1|=\(x^2\)- \(x^2\)+2
|x-1|=2 \(\Rightarrow x-1=2\Rightarrow x=3\)
\(\Rightarrow x-1=-2\Rightarrow x=-1\)
|\(x^2\)+|x-1|=\(x^2\)+2vì \(x^2\)>/0 nên ||\(x^2\)+|x-1=\(x^2\)+|x-1|=\(x^2\)+2
|x-1|=\(x^2\)- \(x^2\)+2
|x-1|=2 \(\Rightarrow x-1=2\Rightarrow x=3\)
\(\Rightarrow x-1=-2\Rightarrow x=-1\)
cho x1;x2 là các giá trị của x;y1;y2 là giá trị tương ứng của y
A) biết x;y tỉ lệ thuận và x1=2;x2=3;y1=\(\dfrac{1}{2}\) tìm x2?
B) biết x;y tỉ lệ nghịch và x1=\(\dfrac{1}{2}\) ; y1=4;y2=-4 tìm x2?
Cho đa thức f ( x ) = x 2 - ( m - 1 ) x + 3 m - 2 và
g ( x ) = x 2 - 2 ( m + 1 ) x - 5 m + 1 . Tìm m biết f(1) = g(2)
A. a = 9 10
B. a = 3 10
C. a = 1 10
D a = - 1 10
Cho biết y tỉ lệ thuận với x1 ; x2 là các giá trị của x . Y1;y2 là các giá trị tương ướng của y
a) Biết x;y Tỉ lệ thuận và x1 = 2 ; x2 = 3 ; y1 = 1/2 . Tìm y2 ?
b) Biết x;y Tỉ lệ nghịch và x1 = 1/2 ; y1 = 4 ; y2 = -4 . Tìm x2
Giúp mk đi ai đúng mk tích cho
Tìm x ϵ Q, biết:
a) x2 - 2 = 0
b) x2 + \(\dfrac{7}{4}\) = \(\dfrac{23}{4}\)
c) (x - 1)2 = 0
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
x2 - 2
x(x - 2)
x2 - 2x
x(x2 + 1)
Biết x,y là 2 đại lượng tỷ lệ thuận x1,x2 là 2 giá trị khác nhau của x1,y1,x2,y2 là giá trị tương ứng của y
a/ Biết y2-x2=7. Tìm x2;y2
b/ Biết x1+x2=4; y1+y2=10.Tìm công thức liên hệ y đối với x
Bài 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x, y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết y2 = -8, x2 = 1 a) Tìm công thức biểu diễn y theo x b) Tính x1, biết y1 = -10. *c) Tính x2, y2 biết x2 + y2 = -28, x1 = -2, y1 = 10 .
7. Tìm x
a. |2x-5|+3x=12 b. |x+1|+|x+2|+|x+3|=4x
c. |x2+|x+2||=x2+3 d. |x2-3|=6
Cho đa thức P ( x ) = x 3 - 4 x 2 + 3 - 2 x 3 + x 2 + 10 x - 1
Tìm đa thức Q(x) biết P ( x ) + Q ( x ) = x 3 + x 2 + 2 x - 1
A. - 4 x 2 - 8 x - 3
B. 2 x 3 - 4 x 2 + 8 x - 3
C. 2 x 3 + 4 x 2 - 8 x - 3
D. 4 x 2 - 8 x - 3
Bài 2: Tìm x , biết
a) 6x3 + x2 : 2x - 3x + 2 = 0 b) 5x4 - 3x2 : x2 - x(5x + 6) = 0