x^2+2x+2x+4=0
x(x+2)+2(x+2)=0
(x+2)(x+2)=0
(x+2)^2=0
x+2=0
x=-2
x^2+2x+2x+4=0
x(x+2)+2(x+2)=0
(x+2)(x+2)=0
(x+2)^2=0
x+2=0
x=-2
x^2+2x+2x+4=0
x(x+2)+2(x+2)=0
(x+2)(x+2)=0
(x+2)^2=0
x+2=0
x=-2
x^2+2x+2x+4=0
x(x+2)+2(x+2)=0
(x+2)(x+2)=0
(x+2)^2=0
x+2=0
x=-2
Tìm x ϵ Q, biết:
a) x2 - 2 = 0
b) x2 + \(\dfrac{7}{4}\) = \(\dfrac{23}{4}\)
c) (x - 1)2 = 0
tìm x biết:
x2 +4.x-5=0
Tìm x, biết: \(4x^4-4x^2-20=0\)
Tìm x biết x2 + 4x - x - 4 = 0
Bài 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x2 – 9)(x + l); b) x2 + 4x – 5;
c) x2+ 9x + 20; d) x2 – x – 20;
e) 2x2 +7x + 6; f) 3x2 + x – 4.
Tìm x, biết:
\(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{4}{5}=2x-\dfrac{8}{5}\)
\(\sqrt{x}=5\) (x ≥ 0)
x2 = 3
1 .Tìm x , y biết :
( x - 3 )(4 - x) > 0
( x2 - 5 )(2y + 1) < 0
x2 - 7x + 12 < 0
3x2 + 8x + 5 > 0
Bài 3* : Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + y2 biết rằng x2 + y2 = 1
b) 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0
c) x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
d) x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
Áp dụng hàng đẳng thức 1, 2 theo hai chiều xuôi, ngược, làm các bài sau:
1. Tính nhanh: 532 - 53 × 6 + 32
2. Chứng minh -x2 + x - 33 < 0 với mọi x
3. Chứng minh x2 + 4x + 33 > 0 với mọi x
4. Tính giá trị nhỏ nhất của: B = x2 + 8x
5. Tìm x: (5x + 1)2 - (5x + 3)(5x - 3) = 30