Mỗi cái bạn xét 2 trường hợp âm hoặc dương
Mỗi cái bạn xét 2 trường hợp âm hoặc dương
bài 1:
a) 3/4 + -1/6
b)2/9 - 7/24
c)-8/15 . 9/56
d)-14/27 : -49/54
bài 2:
a)5/6 + x=-4/9
b)-8/15 - -1/6 . x=3/10
bài 3: tính bằng cách hợp lí
A= 11/19 . -24/37 - 14/19 . 11/37
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
tính
a) ( -5/24+0.75+7/12) : ( -2 1/4)
b) 2/3+1/3 x ( -2/3+5/6):2/3
c) 1/4+3/4 x ( 1/2+2/3)
d) 2/3+1/3 x ( -4/9+5/6): 7/12
e) ( 3 1/3 + 2,5):( 3 1/6 - 4 1/5) - 11/31
f) 2/7+28/27:(- 4/9 )
g) ( 4/15 + 7/12 - 19/20) x 2,5 + 0,25
i) ( 3/8 + -3/4 + 7/12):5/6+1/2
số 1 1/5 là hỗn số nhé
các bn giải hộ mình nha ngày kia mình phải nộp rồi
Tính nhanh: LƯU Ý tất cả số dưới đây đều là phân số
1,1/8 x 2/5 + 3/5 + 1/8
2,( -1)/15 x 2/5 + (-5)/3 x (-1)/13
3,4/9 : 11/6 + 5/9 x 6/11
4,5/19 x 7/13 + 7/19 x 8/13 - 3 x 7/19
5, 2/7 x 4/23 - 2/7 x 27/23 + 2/7
6,3/8 x 3/7 +3/8 x 4/7 + 11/8
7,-5/27 : 6/11 - 16/11 x 5/27 - 5/27
8, 5/16 x 7/8 - 5/16 x 1/8 + 10/8 :16/5
9,1/3 x 39/17 - 129/3 x 1/17
10,5/2 : 23/3 - 3/2 x 7/23
Bài 8. Tìm số nguyên x
1) x – 12 = (-8) + (-17) 2) (7 – x) – 5 = - 13 3) 7 – 3x = 28 4) 2(x + 1) + 18 = - 4 | 5) 37 – x = 12 6) x + 5 = -18 7) 27 – (x + 1) = 2. (52 – 24) 8) (x – 3)(x + 3) = 0
|
Bài toán 3 : Tìm x, biết.
a. 2(x – 5) – 3(x + 7) = 14 b. 5(x – 6) – 2(x + 3) = 12
c. 3(x – 4) – (8 – x) = 12 d. -7(3x – 5) + 2(7x – 14) = 28
e. 5(3 – 2x) + 5(x – 4) = 6 – 4x f. -5(2 – x) + 4(x – 3) = 10x – 15
g. 2(4x – 8) – 7(3 + x) = |-4|(3 – 2) h. 8(x – |-7|) – 6(x – 2) = |-8|.6 – 50
k. -7(5 – x) – 2(x – 10) = 15 l. 4(x – 1) – 3(x – 2) = -|-5|
m. -4(x + 1) + 89x – 3) = 24 n. 5(x – 30 – 2(x + 6) = 9
o. -3(x – 5) + 6(x + 2) = 9 p. 7(x – 9) – 5(6 – x) = – 6 + 11x
q. 10(x – 7) – 8(x + 5) = 6.(-5) + 24
A = 4 mũ 10 x 8 mũ 15 b = 4 mũ 15 x 5 mũ 30 C = 27 mũ 16 chia 9 mũ 10 b = a = 72 mũ 3 x 54 mũ 2 chia cho 158 mũ 4 b = 3 mũ 10 x 11 + 3 mũ 10 x 5 chia 3 mũ 9 x 24
Bài 1: Thực hiện phép tính.
D = \(\dfrac{6^{12}+15\text{×}2^{12}\text{×}3^{11}}{12\text{×}6^{11}+7\text{×}8^4\text{×}27^4}\)
Bài 2: Tìm x,y ∈ N biết:
a) 7 × 3x + 15 = 78
b) (3x - 2)3 - 11 = 53
c) (x + 3)4 bé hơn hoặc bằng 80
d) 7 × 5x + 1 - 3.5x + 1 = 860
e) 2x + 24 = 5y
Bài 1:
1)-7/9x2 3/4
2)2/3+1/3x-2/5
3) 3/4 x 15 1/3 - 3/4 x 43 1/3
4) (-49,1)x 13/27 - 58,9 x 13/27
5) 0,375 : (-4,5)
6) 3 1/7 :( -1 3/7)
7) 9 1/3 :4 2/3 - 2
8) ( 7 3/4 : 0,3125 + 4,5 x2 2/45) : (-8,5)
Bài 2
A= (-6/11) x 7/10 x (11/-6) x(-20)
B= (-1/9) x (-17/29) x 58/51
C=(-3/7) x 5/11 +(-5/14)x5/11
D=(1 1/27 x 12/23 x 9/14 ) :(-3/23)
Bài 3 tìm x
a) 3/7x -2/5 x+-17/33
b)(3/4 x - 9/16).(1/3 +-3/5 : x)=0
c)(x+3/5 ) . (x+1)<0
(Hạn thứ 3 nha , giúp mk vs)