khi viết em đừng ngoẹo đầu
nước suối đầu rất trong
- Từ nhiều nghĩa là từ đầu
khi viết em đừng ngoẹo đầu
nước suối đầu rất trong
- Từ nhiều nghĩa là từ đầu
những câu sau đây, câu nào nghĩa gốc,câu nào nghĩa chuyển
1. Nước suồi đầu nguồn rất trong.
2. Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
3. Em luôn đứng đầu lớp trong mọi hoạt
động.
4. Em rất thích ngồi đầu bàn.
khoanh vào chữ cái trước câu có từ "đầu" được dùng với nghĩa gốc:
A. Bạn Nam là học sinh đứng đầu trong lớp em
B. Nước suối đầu nguồn rất trong
C. Em bé đang chơi với cái gối đầu giường
D. Em nên nhìn thẳng lên bảng chứ không nên quay đầu nói chuyện khi cô giáo đang giảng bài
Câu 6. Trong các câu văn sau, từ được gạch chân trong câu nào mang nghĩa gốc, từ nào được dùng theo nghĩa chuyển?
a) - Thời tiết hôm nay rất nóng.
- Anh ấy là người rất nóng tính.
b) - Cam đầu mùa rất ngọt.
- Cô y tá dỗ ngọt để bé chịu tiêm.
c) - Đó là những chàng trai tràn trề sức xuân.
- Mùa xuân , hoa đào nở hồng rực một sườn đồi trên bản em.
Tìm từ nhiều nghĩa cho từ : miệng, cổ, tay, lưng, chân. Tất cả đều là nghĩa chuyển Em cần gấp ạ
Cho mình hai câu lưng mang nghĩa gốc và lưng mang nghĩa chuyển ạ em đang cần gấp
Với mỗi từ có nghĩa gốc sau , em hãy tìm 2 từ có nghĩa chuyển và đặt câu với mỗi từ đó ( cả nghĩa gố và nghĩa chuyển ) : a) ăn b)đi c) đứng d) tra
Em hãy viết một đoạn văn trong đó có sử dụng từ nhiều nghĩa và gạch chân những từ nhiều nghĩa đó . Ai đúng mình sẽ tick sớm nha
Câu 3:
Trong các câu có chứa từ đi sau đây, câu nào từ đi được dùng với nghĩa gốc?
A. Trời trở lạnh, mẹ nhắc An nhớ đi tất vào chân trước khi ra ngoài.
B. Nam đi giày cẩn thận rồi mới ra khỏi nhà.
C. Ông em bị đau chân nên đi rất chậm.
D. Nam đi một nước cờ khiến cho tất cả đều phải trầm trồ
Từ “hoa” trong câu “Trong vườn, hoa đào đã bắt đầu nở.” và câu “Mẹ em có nhiều hoa tay.” là:
A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ nhiều nghĩa D. Từ trái nghĩa
Từ đồng âm thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu: “Đàn cá ….. đang nhởn nhơ …. theo dòng nước.” là:
A. trôi. B. bơi C. rô phi D. chép
Dòng nào dưới đây chứa các cặp từ đồng nghĩa là từ láy?
A. Yên ắng, nhộn nhịp B. nhộp nhịp, ồn ào
C. buồn bã, vui vẻ D. khỏe mạnh, ốm yếu