Tìm những từ trái nghĩa với:
Cân tươi >< cân..........; cân............; cân..............
Thịt tươi >< thịt...............
Trái nghĩa với từ ''tươi'' trong ''Cá tươi '' là:
A. ươn
B. thiu
C. non
D. sống
tìm và ghi lại những từ rái nghĩa với từ tươi
a.củi:củi tươi><củi..............;củi...........
b.cá.cá tươi><cá..............;cá..............
c.hoa.hoa tươi><hoa.......;hoa...............
d.khuôn mặt.khuôn mặt tươi><khuôn mặt...................;khuôn mặt...............
làm giúp mình với,đang cần gấp
tìm và ghi lại những từ rái nghĩa với từ tươi
a.củi:củi tươi><củi..............;củi...........
b.cá.cá tươi><cá..............;cá..............
c.hoa.hoa tươi><hoa.......;hoa...............
d.khuôn mặt.khuôn mặt tươi><khuôn mặt...................;khuôn mặt...............
làm giúp mình với,đang cần gấp
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Cho đoạn thơ:
Nửa vòng trái đất rẽ tầng mây (1) Nắng rực trời tơ và biển ngọc (3)
Anh đến Cu Ba một sáng ngày (2) Đảo tươi một dải lụa đào bay (4)
Tìm các từ hoặc cụm từ có chứa tiếng “đảo”, tiếng “bay”, và là hiện tượng đồng âm khác nghĩa với tiếng ““đảo”, bay” trong dòng (4) của đoạn thơ
giúp mình đi
mình cần gấp
nhanh nhất tickkkkkk
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt