Từ trái nghĩa với từ siêng năng là: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.
lười biếng ,biếng nhác,lười nhác
lười biếng, biếng nhác, lười chẩy thây cẩy xác , chẩy lười
Từ trái nghĩa với từ siêng năng là: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.
lười biếng ,biếng nhác,lười nhác
lười biếng, biếng nhác, lười chẩy thây cẩy xác , chẩy lười
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
- Thấp hèn :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Cẩu thả :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Siêng năng :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
giúp mình với mai mình kiểm tra rồi
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là:
A. Chăm chỉ
B. Dũng cảm
C. Anh hùng
D. Lười biếng
Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là:
A. Chăm chỉ
B. Dũng cảm
C. Anh hùng
D. Lười biếng
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.
Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick.
tìm từ trái nghĩa:
giỏi giang:.............
nhỏ bé:................
thuận lợi:..............
cẩn thận:...............
đoàn kết:..............
cứng cỏi:................
nông cạn:.................
vui vẻ:,...................
siêng năng:..................