Gạch chân từ không thuộc nhóm từ trong các dãy từ sau: (1 điểm)
a. chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chăm sóc, chăm làm.
b, đoàn kết, chung sức, ngoan ngoãn, hợp lực, gắn bó, muôn người như một.
c, tự hào, anh hùng, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh, quả cảm.
Điền tiếp các từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của nhóm từ
a, Cắt, thái, .........
b, to , lớn , . ........
c, chăm, chăm chỉ,.......
d, lười, biếng,............
Tìm quan hệ từ và cặp quan hệ từ trong đoạn trích và nêu rõ tác dụng của chúng.
Cò và Vạc là hai anh em những tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, còn Vạc thì lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ. Cò bảo mãi mà Vạc chẳng nghe. Nhờ siêng năng chăm chỉ nên Cò học giỏi nhất lớp.
Ai nhanh đúng mk tick cho
Điền từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu sau :
a. Chỉ ba tháng sau, ...... siêng năng, cần cù cậu vượt lên đầu lớp.
b. Ông tôi đã già ............ không ngày nào ông quên ra vườn.
c. Tấm rất chăm chỉ ...... còn Cám thì lười biếng.
d. Mình cầm lái ....... cậu cầm lái ?
e. mây tan .... mưa tạnh dần.
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm trong từng câu sau : nhưng , còn , và , hay , nhờ .
a, Chỉ sau ba tháng , ...... siêng năng cần cù cậu đã vượt lên đưngá đầu lớp .
b, Ông tối đã ...... không một ngày nào ông quên ra vườn .
c, Tấm chăm chỉ , hiền lành ....... Cám thì lười biếng .
d, Mình cầm lái ....... cậu cầm lái .
e, Mây tan .... mưa tạnh dần .
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Đặt câu ghép có cặp từ trái nghĩa: chăm chỉ-lười biếng
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết