a)chín:
lúa chín:
thịt luộc chín:
chín chắn:
chín: sống
lúa chín : lua sống
Thịt luộc chín : thịt luộc sống
chín chắn thì mik ko bít
a)chín:
lúa chín:
thịt luộc chín:
chín chắn:
chín: sống
lúa chín : lua sống
Thịt luộc chín : thịt luộc sống
chín chắn thì mik ko bít
Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm
Câu 2 (1 điểm): Với mỗi từ in đậm dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- Muối nhạt
- Đường nhạt
- Màu áo nhạt
- Tình cảm nhạt
Với mỗi từ in đậm dưới đây hãy tìm một từ tráI nghĩa:
- nhựa cứng
- học lực loại cứng
- động tác còn cứng
Với mỗi từ in đậm dưới đây, em hãy tìm ít nhất 3 từ trái nghĩa:
Hiền từ
thật thà
chăm chỉ
Câu 7: Tìm từ trái nghĩa với từ " KHỔNG LỒ " .Đặt câu với từ vừa tìm đươc.
............................................................................................................................................
Câu 8 : TRONG CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY , CÂU NÀO CÓ TỪ IN ĐẬM LÀ TỪ NHIỀU NGHĨA.
A.Vòm trời cao xanh mênh mông
B.Cánh đồng rộng mênh mông.
C.Lòng Bác rộng mênh mông như biển cả.
Câu 9 :Đặt câu để phân biệt hai từ ĐỒNG ÂM : đàn ( chỉ số lượng đông ) - đàn ( một loại nhạc cụ )
.................................................................................................................................
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được