Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Hải Anh

tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau

a, Nhân hậu

b, Trung thực

c, Dũng cảm

d, Cần cù 

giúp mk vớiiiii

Thanh Hải Trần Thị
19 tháng 5 2022 lúc 20:08

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

Nguyễn Thị Thùy Dương
19 tháng 5 2022 lúc 20:09
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Vũ Minh Ngọc
19 tháng 5 2022 lúc 20:10

Đồng nghĩa
a, nhân hâu - nhân ái 
b, trung thực - thẳng thắn 
c, dũng cảm - can đảm
d, cần cù -  chăm chỉ 

Thảo Linh
19 tháng 5 2022 lúc 20:11

a, đồng nghĩa : nhân ái
    trái nghĩa : độc ác
b, đồng nghĩa : thật thà
    trái nghĩa : dối trá
c, đồng nghĩa : gan dạ
    trái nghĩa : nhát gan
d, đồng nghĩa : chăm chỉ 
    trái nghĩa : lười biếng

Nguyễn Hải Anh
19 tháng 5 2022 lúc 20:29

cảm ơn nhaaa

Nguyễn Mai An An
22 tháng 5 2022 lúc 13:04

Từ đồng nghĩa:

a, Nhân hậu: nhân đức, nhân từ, hiền lành, phúc hậu, tốt bụng,...

b, Trung thực: thẳng thắng, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,...

c, Dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,...

d, Cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu khó chịu thương,...

Từ trái nghĩa:

a, Nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn,...

b, Trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…

c, Dũng cảm: nhát gan, sợ hãi, sợ sệt, nhút nhát, hèn nhát, yếu hèn,...

d, Cần cù: lười biếng, lười nhác, đại lãn,…  


Các câu hỏi tương tự
Trịnh Phương Anh
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nu Hoang Bang Gia
Xem chi tiết
dao anh le
Xem chi tiết
Trần Đức Duy ( giỏi Toán...
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo Linh 1162
Xem chi tiết
Võ Hiếu Minh Quân
Xem chi tiết
sogoku
Xem chi tiết
Trang vu lam
Xem chi tiết