Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã với các nghĩa sau:
1 .Vật để thổi không khí vào lò lửa: cái quạt
2 .Tên gọi loài chim nhỏ, thường làm tổ dưới mái nhà: chim én
nhá thành nhà đi
Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã với các nghĩa sau:
1 .Vật để thổi không khí vào lò lửa: cái quạt
2 .Tên gọi loài chim nhỏ, thường làm tổ dưới mái nhà: chim én
nhá thành nhà đi
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy,… :
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết :
- (Quả, lá) rơi xuống đất :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa:
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu :
- Vật dùng để quét nhà :
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Kêu lên vì vui mừng :
- Cố dùng sức để lấy về :
- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Ngược lại với thật :
- Ngược lại với to :
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường :
Thi tìm nhanh :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch :
- Những từ bắt đầu bằng tr :
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi :
- Những từ có thanh ngã :
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau
- Em trai của bố
- Nơi em đến học hằng ngày
- Bộ phận cơ thể dùng để đi
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Trái nghĩa với khó
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi
a) Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch.
Em quan sát các đồ vật trong gia đình mình và tìm tên vật bắt đầu bằng ch (tránh nhầm với đồ vật bắt đầu bằng tr).
b) Tìm trong bài tập đọc “Con chó nhà hàng xóm” :
Em đọc lại bài tập đọc và chú ý các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
Tìm các từ :
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán :
- Cùng nghĩa với đợi :
- Trái nghĩa với méo :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội :
- Cùng nghĩa với cọp, hùm :
- Trái nghĩa với bận :
Tìm những từ ngữ được dùng :
a) Để gọi các loài chim.
b) Để tả đặc điểm của các loài chim.
- Tên các loài chim được gọi giống như gọi người.
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Có thanh hỏi |
Có thanh ngã |