Hào hứng, đúng cậu tick cho mình với nhé
Hào hứng, đúng cậu tick cho mình với nhé
Từ nào đồng nghĩa với từ « náo nức »?
A. rộn ràng.
B. háo hức.
C. nhịp nhàng.
hãy xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm
tấp nập,hái,nhộn nhịp,háo hức, náo nhiệt,vặt, náo nức,bứt,ồn ào,phấp phỏng,trảy
Câu 13. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. hồi hộp B. lo lắng C. nhút nhát D. háo hức
các bạn ơi giúp mình với
Hà Nội - Thủ đô yêu quý của chúng ta - đang háo hức chuẩn bị cho đại lễ “Nghìn năm Thăng Long”. |
dấu gạch ngang dùng đê làm gì
Tìm 2 từ trái ngĩa với đẹp đẽ
Chọn những chi tiết cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý "cái chữ".
a. Trải những tấm lông thú trên sàn nhà để đón cô giáo.
b. Trưởng buôn đứng đón cô giáo ở giữa nhà sàn.
c. Trưởng buôn đề nghị cô giáo cho xem cái chữ.
nêu rõ nghĩa của từ"chiếu" trong mỗi câu văn sau và chỉ rõ từ "chiếu" nào là từ đồng âm, từ "chiếu" nào là từ đồng ngĩa ?
a)Tôi trải chiếu ra sân ngồi hóng mát.
b)ánh nắng chiếu vào làm tôi chói mắt.
c)Tên tham quan rối rít quỳ lạy trước chiếu chỉ của nhà vua.
d)Xin anh chiếu cố cho tôi.
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động