đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương nhé
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương, ...
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương nhé
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương, ...
tìm giúp mình những từ này nhá!
a)Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc
b)Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc
Xếp những từ vào nhóm thích hợp'''đất nước,dựng xây,nước nhà,giữ gìn,non sông,gìn giữ,kiến thiết,giang sơn
a.những từ cùng nghĩa với Tổ quốc.
b.những từ cùng nghĩa với bảo vệ
c.những từ cùng nghĩa với xây dựng
giúp mik với nha
từ nào cùng nghĩa với từ lấp lánh
Tìm từ trái nghĩa với " sáng chói":
Tìm từ trái nghĩa với " yếu ớt":
hãy tả 1bài văn về Những chú bộ đội đã hi sinh,bảo vệ tổ quốc☠ từ 5 - 7 câu
8. Tìm từ trái nghĩa với lười nhác và đặt câu với từ tìm được.
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
để nguyên là từ cùng nghĩa với đừng , bỏ sắc thêm huyền là nơi mẹ hay mua đồ ăn
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
tìm từ trái nghĩa với thong thả