\(P+Q=x^2y+x^3-xy^2+3+x^3+xy^2-6=x^2y+2x^3-3\)
bậc 3
\(P+Q=x^2y+x^3-xy^2+3+x^3+xy^2-6=x^2y+2x^3-3\)
bậc 3
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6.
Tính tổng của hai đa thức:
\(P=x^2y+x^3-xy^2+3\)và \(Q=x^3+xy^2-xy-6\)
Cho x-y=1. chứng minh rằng: giá trị của mỗi đa thức sau là một hằng số:
P=x^2-xy+xy^2-y^3-y^2+5
Q=x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2x+2
a, Cho đa thức P=x\(^2\)y-x\(^2\)+3xy. Tìm đa thức Q sao cho P+Q=\(X^2Y\)+2\(Y^2\)
b, Tìm nghiệm của đa thức: f(x)=(3x-5)-2(x+3)
c, Cho đơn thức M=\(\frac{1}{3}xy\)(-3)(xy)\(^2\). Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.
Tìm bậc của đa thức sau:
A= 1/3xy(x-y)+3(xy^3+xy^2)
B=5y(x^2-xy)-7x^2(y+xy)
C= 9x^5+3xy-3/2xy^2-2(3x^5+xy)
Thank các bn
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
1) tìm các giá trị không thích hợp của x;y trong các giá trị sau
a) 3x^2y+5/(x-1)(y+2) b) 5xy/x-xy
2) viết một đa thức một biến có 2 hang từ mà hệ số cao nhất là 5 hệ số tự do là -1
3) tìm đa thức M và N biết
a) m+(-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
b) (7xyz-15x^2yz^2+xy^3)+n=0
Tính tổng của các đa thức :
a) \(P=x^2y+xy^2-5x^2y^2+x^3\) và \(Q=3xy^2-x^2y+x^2y^2\)
b) \(M=x^3+xy+y^2-x^2y^2-2\)và \(N=x^2y^2+5-y^2\)