Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x - 2 2 x - 1 là
A. - 1 2 ; 2
B. 1 2 ; 1 2
C. 1 2 ; - 1
D. - 1 2 ; 1 2
Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x - 1 .
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (1;-1)
D. (-1;1)
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3 x − 3 x + 1 là điểm I có tọa độ
A. I 3 ; − 1
B. I 1 ; − 1
C. I − 1 ; 3
D. I − 1 ; − 3
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3 x - 1 2 x + 1 là
A. ( 1 2 ; 3 2 )
B. ( - 1 2 ; 3 2 )
C. ( 1 2 ; - 3 2 )
D. ( - 1 2 ; 3 2 )
Tìm m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số C : y = x 3 + m + 3 x 2 + 1 − m trùng với tâm đối xứng của đồ thị hàm số H : y = 14 x − 1 x + 2 .
A. m=2
B. m=1
C. m=3
D. m=0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị C m của hàm số y = m x + 3 1 - x có tiệm cận và tâm đối xứng của đồ thị thuộc đường thẳng d : 2 x - y + 1 = 0
A. với mọi m
B. không có m
C. m = 3
D. m = -3
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 1 + 4 x 1 + x là
A. I(4;-1)
B. I(-1;1)
C. I(4;1)
D. I(-1;4)
Tìm cặp điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 2 x + 1 đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. 2 ; 2 và − 2 ; − 2
B. 3 ; − 2 và − 3 ; 2
C. 2 ; − 2 và − 2 ; 2
D. (2;-2và (-2;2)
Cho hàm số y = x − 1 x − 3 . Xét các mệnh đề sau:
(1) Hàm số nghịch biến trên D = ℝ \ 3
(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.
(3) Hàm số đã cho không có cực trị
(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề đúng ?
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4)