1.tìm tất cả những giá trị n thuoocjN sao cho 3^n+4n+1 chia ết cho 8
2.cho p và 8p^2+1 là những số nguyên tố.CMR 8p^2+2p+1cungx là 1 số nguyên tố
3.tìm tất cả những số nguyên tố có dạng (2^(2^n)) +5 n thuộc N
4.hãy tìm số ngto p sao cho p^2 là uoc của (5^(p^2)) +1
Tìm n ϵ Z sao cho n là số nguyên
\(\dfrac{2n-1}{n-1};\dfrac{3n+5}{n+1};\dfrac{4n-2}{n+3};\dfrac{6n-4}{3n+4};\dfrac{n+3}{2n-1};\dfrac{6n-4}{3n-2};\dfrac{2n+3}{3n-1};\dfrac{4n+3}{3n+2}\)
a Tìm số nguyên n sao cho n 2 chia hết cho n 3b Tìm tất cả các số nguyên n biết 6n 1 chia hết cho 3n 1
Bài 2: CMR
a,7n+10 và 5n+7 là 2 số nguyên tố cùng nhau (n thuộc N)
b,2n+1 và 6n+5 là 2 số nguyên tố cùng nhau ( n thuộc N )
c,n+1 và 3n+4 là 2 số nguyên tố cùng nhau ( n thuộc N )
a) Tìm số nguyên n sao cho : n + 2 chia hết cho n - 3
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết : (6n + 1) chia hết cho (3n - 1)
a) Tìm số tựu nhiên n sao cho (n + 2) là ước của (3n + 41)
b) Tìm tất cả các số tựu nhiên n sao cho (n - 4) , (n + 4) và (n +12) đều là các số nguyên tố.
Cho n thuộc N , CMR : 6n+5 va 4n+3 là 2 số nguyên tố
Bài 1. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để a : 7 dư 4; a : 9 dư 5 và a : 15 dư 8.
Bài 2. a) Tìm số tự nhiên n để 16 – 3n là ước của 2n + 1.
b) Tìm số tự nhiên n để n2 + 6n là số nguyên tố.
Bài 3. a) Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2; p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 cũng là số nguyên tố
b) Tìm số tự nhiên n để các số sau nguyên tố cùng nhau: 4n – 3 và 6n + 1
Tìm tất cả số tự nhiên n sao cho n + 1; n+ 3; n + 7; n + 9; n + 13; n + 15; (n - 2)(n^2 + n -1) là số nguyên tố