Chọn A.
Phương pháp: Đánh giá giá trị biểu thức (hàm số).
Chọn A.
Phương pháp: Đánh giá giá trị biểu thức (hàm số).
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 + m = 0 có đúng 2 nghiệm thực
A. ( - ∞ ; 3 ) ∪ 4
B. ( - ∞ ; 3 )
C. { - 4 } ∪ ( - ∞ ; 3 )
D. ( - 3 ; + ∞ )
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 - 2 x 2 - 3 + m = 0 có đúng 2 nghiệm thực.
A. - ∞ ; 3
B. - ∞ ; 3 ∪ 4
C. - 3 ; + ∞
D. - 4 ∪ - 3 ; + ∞
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 16 x - 2 ( m - 3 ) 4 x + 3 m + 1 = 0 có nghiệm là:
A. - ∞ ; - 1 3 ∪ [ 8 ; + ∞ )
B. ( - ∞ ; - 1 3 ] ∪ [ 8 ; + ∞ )
C. - ∞ ; - 1 3 ∪ ( 8 ; + ∞ )
D. ( - 1 ; 1 ] ∪ [ 8 ; + ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 cos 2 3 x + ( 3 - 2 m ) cos 3 x + m - 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng - π 6 ; π 3 .
A. - 1 ≤ m ≤ 1
B. 1 < m ≤ 2
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. 1 ≤ m < 2
Cho phương trình m + 1 log 2 2 x + 2 log 2 x + ( m - 2 ) = 0 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x 1 , x 2 thỏa 0 < x 1 < 1 < x 2 .
A. 2 ; + ∞
B. - 1 ; 2
C. - ∞ ; - 1
D. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + 3 - 2 m ≤ 0 có nghiệm thực
A. m ≥ 2
B. m ≤ 3
C. m ≤ 5
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 3 − 12 x + m − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. − 16 < m < 16.
B. − 18 < m < 14.
C. − 14 < m < 18.
D. − 4 < m < 4.