Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 + 3 x 2 - 2 = m có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Hình bên là đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình | x | 3 - 3 | x | = 2 m có 4 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các nghiệm thực của tham số m để phương trình mx2 + 2(m + 1)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m ≠ 0 m > - 1 2
B. m > 1 2
C. m > - 1 2
D. m > 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 - 3 x 2 + 2 - m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 0<m<1
B. 1<m<2
C. -2<m<0
D. -2<m<2
Hình bên là đồ thị của hàm số y = 2 x + 1 x - 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x + 1 | x - 1 | = m có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 2
B. Không có giá trị của m.
C. m > -2
D. Với mọi m.
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 x - 4 . 3 x + m - 2 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 2019
B. 15
C. 12
D. 2018
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 2 x + 4 = 3 m 2 x + 1 có hai nghiệm phân biệt
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt.
A. -4 ≤ m 0
B. m > -4; m < 0
C. m > 0; m < -4
D. -4 < m < 0