Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Hình bên là đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình | x | 3 - 3 | x | = 2 m có 4 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 ( 2 + 1 ) x + 2 - 1 x - m = 0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt.
A. (2;4)
B. (3;5)
C. (4;5)
D. (5;6)
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - m =0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ∈ ( 1 ; 2 ]
B. m ∈ [ 1 ; 2 )
C. m ∈ ( 1 ; 2 )
D. m ∈ [ 1 ; 2 ]
Tìm tất cả các nghiệm thực của tham số m để phương trình mx2 + 2(m + 1)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m ≠ 0 m > - 1 2
B. m > 1 2
C. m > - 1 2
D. m > 0
Hình bên là đồ thị của hàm số y = 2 x + 1 x - 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x + 1 | x - 1 | = m có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 2
B. Không có giá trị của m.
C. m > -2
D. Với mọi m.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 + 3 x 2 - 2 = m có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 + 3 x 2 - 2 = m có hai nghiệm phân biệt.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( 3 - 4 - x 2 ) = m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn - 2 ; 3 . Tìm tập S.
A. S = ( - 1 ; f 3 - 2 ]
B. S = ( f 3 - 2 ; 3 ]
C. S = ○
D. S = [-1;3]