Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x + 1 = m 2 x 2 + 1 có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 6 6
B. 2 2 < m < 6 6
C. m < 2 2
D. - 2 2 < m < 6 6
Cho phương trình m . 2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x + m (1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A. m ∈ ( 0 ; 2 )
B. m ∈ ( 0 ; + ∞ )
C. m ∈ ( 0 ; 2 ) \ { 1 8 ; 1 256 }
D. m ∈ ( - ∞ ; 2 ) \ { 1 8 ; 1 256 }
Cho phương trình m . 2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x + m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình m lnx - x lnm = x-m có 2 nghiệm phân biệt. tìm tập S
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 2 3 x − 2 − log 2 3 x + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt?
A. m > 3.
B. m < 2.
C. m > 0.
D. m = 2.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3 x 2 + 2 - m = 1 có 6 nghiệm phân biệt.
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) - m =0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ∈ ( 1 ; 2 ]
B. m ∈ [ 1 ; 2 )
C. m ∈ ( 1 ; 2 )
D. m ∈ [ 1 ; 2 ]
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 2 x + 4 = 3 m 2 x + 1 có hai nghiệm phân biệt