Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x ) = x + 1 - 1 x k h i x > 0 x 2 + 1 - m k h i x ≤ 0 liên tục trên R
A. m = 3 2
B. m = 1 2
C. m = - 2
D. m = - 1 2
Cho hàm số f ( x ) = x 3 + m x 2 + x + 1 Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hoành độ x = 1. Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k.f(-1)<0
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(x)>0,∀x∈R. Biết f(0)=1 và (2-x)f(x)-f' (x)=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm phân biệt.
A. m< e 2 .
B. 0<m< e 2 .
C. 0<m≤ e 2 .
D. m > e 2
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , với f (x) > 0 và f (0) = 1. Biết rằng f ' ( x ) + 3 x x - 2 f ( x ) = 0 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < e 4
B. - e 6 < m < - 1
C. - e 4 < m < - 1
D. 0 < m < e 4
Cho hàm số f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 cực trị
A. - 10 < m < 5 4
B. - 2 < m < 5
C. - 2 < m < 5 4
D. 5 4 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x = 1 − x − 1 + x x khi x < 0 m + 1 − x 1 + x khi x ≤ 0 liên tục tại x = 0
A. m = 1
B. m = -2
C. m = -1
D. m = 0
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x = 1 − x − 1 + x x khi x < 0 m + 1 − x 1 + x khi x ≥ 0 liên tục tại x=0.
A. m = 1
B. m = -2
C. m = -1
D. m = 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f x = x + 1 − 1 x khi x > 0 x 2 + 1 − m khi x ≤ 0 liên tục trên ℝ .
A. m = 3 2 .
B. m = 1 2 .
C. m = − 2.
D. m = − 1 2 .
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f x > 0 , ∀ x ∈ R . Biết f(0) = 1 và f ' x f x = 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm phân thực biệt.
A. m > e
B. 0 < m ≤ 1 .
C. 0 < m < e .
D. 1 < m < e .