Đáp án A
cos(2x+ π 3 ) ≠ 0 ⇔ 2 x + π 3 ≠ π 12 + k π 2
Đáp án A
cos(2x+ π 3 ) ≠ 0 ⇔ 2 x + π 3 ≠ π 12 + k π 2
Cho sinα.cos(α+β) = sinβ với α+β ≠ π/2 + kπ,α ≠ π/2+lπ(k,l ϵ Z). Ta có:
A. tan(α+β)=2cotα
B. tan(α+β)=2cotβ
C. tan(α+β)=2tanβ
D.tan(α+β)=2tanα
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 c o s 3 x - c o s 2 x trên đoạn D=[ - π / 3 ; π / 3 ]
A. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 1 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = 19 / 27
B. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 3 / 4 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = - 3
C. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 1 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = - 3
D. m a x ( x ∈ D ) f ( x ) = 3 / 4 ; m i n ( x ∈ D ) f ( x ) = 19 / 27
Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [0;π], các điểm C, D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = 2 π /3. Độ dài của cạnh BC bằng
A. 2 2
B. 1 2
C. 1
D. 3 2
Cho hàm số f thỏa mãn f cot x = sin 2 x + cos 2 x , ∀ x ∈ 0 ; π . Giá trị lớn nhất của hàm số g x = f sin 2 x . f cos 2 x trên ℝ là
A. 6 125 .
B. 1 20 .
C. 19 500 .
D. 1 25 .
Tập xác định của hàm số ( x 2 - 3 x + 2 ) π là:
A. R\{1;2}
B. (1;2)
C. ( - ∞ ; 1 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
D. - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
Tập xác định của hàm số ( x 2 - 3 x + 2 ) π là
A. R \ { 1 ; 2 }
B. ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. ( 1 ; 2 )
D. ( - ∞ ; 1 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
Tập xác định của hàm số y = 2 x − x 2 − π là
A. 0 ; 2
B. − ∞ ; 0 ∪ 2 ; + ∞
C. − ∞ ; 0 ∪ 2 ; + ∞
D. 0 ; 2
Tập xác định của hàm số y = ( 2 x - x 2 ) - π là
A. 0 ; 1 2
B. (0; 2)
C. [0; 2]
D. - ∞ ; 0 ∪ 2 ; + ∞
Hàm số y = ( x 2 - 4 x + 3 ) π có tập xác định là
A. D = R \ { 1 ; 3 }
B. D = ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 3 ; + ∞ )
C. D = R
D. D = ( 0 ; + ∞ )
Hàm số y = ( 4 x - x 2 ) π có tập xác định là:
A. (2;6)
B. (0;4)
C. ( 0 ; + ∞ )
D. R