Hàm số y = tan ( x / 2 - π / 4 ) có tập xác định là:
A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R.
Tập xác định của hàm số y = c o t ( 2 x - π / 3 ) + 2 là:
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2 x + π 3
Tìm tập xác định của các hàm số y = tan x + c o t x
Tìm tập xác định của hàm số sau: y = tan ( x - π 6 )
Tập xác định D của hàm số y = tan x - 1 sin x là:
Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan ( x - π 4 ) . c o t ( x - π 3 )
tìm tập xác định của hàm số
a) y =\(tan\left(x-\dfrac{2\pi}{3}\right)\)
b) y = \(cot5x\)
c) y = \(cot7x\)
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y = cot 2x; y = cos(x + π); y = 1 – sin x; y = tan2016x
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
tìm tập xác định của hàm số
\(y=\frac{\tan x+3}{sin5x}\)