Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Ta có biểu thức sau log 3 x + 5 + log 9 x - 2 2 - log 3 x - 1 = log 3 x + 5 x - 2 x - 1 2
(2) Hàm số log 3 x - 3 2 có tập xác định là D = R.
(3) Hàm số y = log a x có đạo hàm ở tại mọi điểm x > 0 .
(4) Tập xác định D của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là: D = 1 2 ; 1 .
(5) Đạo hàm của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là 1 2 x - 1 - 2 x 1 - x 2 .
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Tập xác định D của hàm số y = x − 2 − 5 là
A. D = ℝ \ 2 .
B. D = ℝ .
C. D = 2 ; + ∞ .
D. D = 2 ; + ∞ .
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 1 − 7
A. D = − ∞ ; 1
B. D = 1 ; + ∞
C. D = − ∞ ; + ∞
D. D = − ∞ ; + ∞ \ 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 x − 1
A. D = − ∞ ; − 2 ∪ 1 ; + ∞
B. D = − ∞ ; 1
C. D = 1 ; + ∞
D. D = R \ 1
Tìm tập xác định D của hàm số: y = log 2 4 - x - 1
A. D = [ 2 ; 4 )
B. D = - ∞ ; 2
C. D = - ∞ ; 4
D. D = ( - ∞ ; 2 ]
Cho hàm số y = x + 3 e − 5 − x 6 , Gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. D = − 3 ; + ∞
B. D ⊂ − 3 ; 5
C. D ⊂ − 3 ; 5
D. D = − 3 ; + ∞ \ 5
Tìm tập xác định D của hàm số
y = 5 - 3 cos 2 x 1 - sin 2 x - π 2
A. D = R ∖ k 2 π , k ∈ ℤ
B. D = R ∖ k π 2 , k ∈ ℤ
C. D = R ∖ k π , k ∈ ℤ
D. D = R ∖ k 2 π 3 , k ∈ ℤ