Tìm tâp xác định D của hàm số y = tan 2 x + π 3
A. D = ℝ \ π 12 + k π 2 | k ∈ ℤ
B. D = ℝ \ π 6 + k π | k ∈ ℤ
C. D = ℝ \ π 12 + k π | k ∈ ℤ
D. D = ℝ \ - π 6 + k π 2 | k ∈ ℤ
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Ta có biểu thức sau log 3 x + 5 + log 9 x - 2 2 - log 3 x - 1 = log 3 x + 5 x - 2 x - 1 2
(2) Hàm số log 3 x - 3 2 có tập xác định là D = R.
(3) Hàm số y = log a x có đạo hàm ở tại mọi điểm x > 0 .
(4) Tập xác định D của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là: D = 1 2 ; 1 .
(5) Đạo hàm của hàm số y = 2 x - 1 + ln 1 - x 2 là 1 2 x - 1 - 2 x 1 - x 2 .
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Xét bốn mệnh đề sau:
1 : Hàm số y = s inx có tập xác định là R
2 : Hàm số y = c osx có tập xác định là R
3 Hàm số y = tan x có tập xác định là R
4 Hàm số y = cot x có tập xác định là R
Tìm số phát biểu đúng.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2 − 3
A. D = − ∞ ; − 1 ∪ 2 ; + ∞
B. D = ℝ \ − 1 ; 2
C. D = ℝ
D. D = 0 ; + ∞
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x - 2 - 3
A. D = 0 ; + ∞
B. D = - ∞ ; - 2 ∪ 1 ; + ∞
C. D = R\{-2;1}
D. D = R
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x − 2 − 3
A. D = 0 ; + ∞
B. D = ℝ
C. D = − ∞ ; − 2 ∪ 1 ; + ∞
D. D = ℝ \ − 2 ; 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x - 2 - 3
A. D = (0;+∞)
B. D = R
C. D = - ∞ ; - 2 ∪ 1 ; + ∞
D. D = R \{-2;1}
Cho hàm số y = ( x - 2 ) - 1 2 Bạn Toán tìm tập xác định của hàm số bằng cách như sau:
Bước 1: Ta có y = 1 ( x - 2 ) 1 2 = 1 x - 2
Bước 2: Hàm số xác định ⇔ x - 2 > 0 ⇔ x > 2
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 ; + ∞ )
Lời giải trên của bạn toán đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 3
B. Bước 1
C. Đúng
D. Bước 2