Đáp án D
Ta có log x = log x ⇔ x > 0 log x = log x ⇔ log x ≥ 0 log x = log x log x = − log x ⇔ x ≥ 1 log x = 0 ⇔ x ≥ 1 x = 10
Đáp án D
Ta có log x = log x ⇔ x > 0 log x = log x ⇔ log x ≥ 0 log x = log x log x = − log x ⇔ x ≥ 1 log x = 0 ⇔ x ≥ 1 x = 10
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( ( m - 1 ) . 16 x + 2 . 25 x 5 . 20 x ) - 5 x + 1 . 4 x = ( 1 - m ) 4 2 x - 2 . 25 x có hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Tìm tập nghiệm S của phương trình x - 1 x - 2 x x + 1 = 0
A. S = {1;2;–1}
B. S = {1;–1}
C. S = {1;2}
D. S = {2;–1}
Gọi S là tập nghiệm của phương trình log 5 ( x + 1 ) + log 5 ( x - 3 ) = 1 Tìm S
A. S = - 2 ; 4
B. S = - 1 + 13 2 ; - 1 - 13 2
C. S = 4
D. S = - 1 + 13 2
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 x - 1 - 5 . 2 x - 1 + 3 = 0 . Tìm S.
A. S = 1 ; log 2 3
B. S = 0 ; log 2 3
C. S = 1 ; log 3 2
D. S = {1}
Tìm số nghiệm của phương trình x - 1 2 e x - 1 - log 2 = 0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
Tìm tập nghiệm S của phương trình l o g 2 ( x - 1 ) + l o g 2 ( x + 1 ) = 3
A . S = - 3 ; 3
B . S = 10
C . S = 3
D . S = - 10 ; 10
Tìm tập nghiệm S của phương trình log 6 x 5 - x = 1
A. S={2;3}.
B. S={2;3;-1}.
C. S={2;-6}.
D. S={2;3;4}.
Tìm tập nghiệm S của phương trình log 6 x 5 − x = 1
A. S = 2 ; − 6
B. S = 2 ; 3 ; 4
C. S = 2 ; 3
D. S = 2 ; 3 ; − 1