Tìm tập giá trị T của hàm số y = x − 3 + 5 − x .
A. T = 0 ; 2
B. T = 3 ; 5
C. T = 2 ; 2
D. T = 3 ; 5
Tìm tập giá trị T của hàm số y = x - 3 + 5 - x
A. T = (3;5)
B. T = [3;5]
C. T = [ 2 ;2]
D. T = [0; 2 ]
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 x - 2 trên đoạn [3;5] là
A. - 1 2
B. 5
C. 4
D. 2
Tìm tập giá trị T của hàm số y = x - 1 + 9 - x
A.T=[1;9]
B. T = 0 ; 2 2 .
C.T=(1;9)
D. T = 2 2 ; 4 .
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y = 2 f ( x ) + m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tính tổng T = a + b.
A. T = 2
B. T = 1
C. T = -1
D. T = -2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y = 2 f x + m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tổng T=a+b là
A. 2
B. 1
C. -1
D. 3
Cho hàm số g x = ∫ x x 2 d t ln t với x > 1. Tìm tập giá trị T của hàm số
A. T = 0 ; + ∞
B. T = [ 1 ; + ∞ )
C. T = - ∞ ; ln 2
D. T = ln 2 ; + ∞
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 1 x - 2 trên tập D= - ∞ ; - 1 ∪ [1;3/2]. Tính giá trị T= m.M
A. T= 1/9
B. T= 3/2
C. T= 0
D. T= -3/2