Cho đường thẳng d: x - 1 1 = y - 2 - 2 = z - 2 1 và điểm A (1; 2; 1). Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0
A. R=2
B. R=4
C. R=1
D. R=3
Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu sau đây:
a) x2+y2+z2-8x+2y+1=0
b) 3x2+3y2+3z2+6x-3y+15z-2=0
c) 9x2+9y2+9z2-6x+18y+1=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I(-1/2;1;0) và R = 1/4
B. I(1/2;1;0) và R = 1/2
C. I(1/2;-1;0) và R = 1/2
D. I(-1/2;1;0) và R = 1/2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 - 8 x + 2 y + 1 = 0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S)
A. I(-4;1;0), R=2
B. I(-4;1;0), R=4
C. I(4;1;0), R=2
D. I(4;-1;0), R=4
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1;2;1), R=9
B. I(1;-2;-1), R=9
C. I(1;-2;-1), R=3
D. I(-1;2;1), R=3
Trong không gian Oxyz, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng d: x 2 = y - 1 1 = z + 2 - 1 , tiếp xúc đồng thời với 2 mặt phẳng: ( α ) : x+2y-2z+1=0 và ( β ) : 2x-3y-6z-2=0. Gọi R 1 , R 2 ( R 1 > R 2 ) là bán kính 2 mặt cầu đó. Tỉ số R 1 R 2 bằng
A. 2
B. 3
C. 2
D. 4
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó
A. I(-1;2;3), R=2
B. I(-1;2;-3), R=4
C. I(1;-2;3); R=2
D. I(1;-2;3), R=4
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
( x - 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 3 ) 2 = 25
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. I(1; -2; -3); R = 25
B. I(-1; 2; 3); R = 5
C. I(-1; 2; 3); R = 25
D. I(1; -2; -3); R = 5
#2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)²+(y+2)²+z²=25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(1;-2;0), R=5
B. I(-1;2;0), R=25
C. I(1;-2;0), R=25
D. I(-1;2;0), R=5.